Question
Tự luận
1. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong ngoặc đơn.)
1. It is important that he (get) __________ into a good university.
2. The teacher demanded that the classroom (clean) __________ immediately.
3. My father insists that my brother (work) __________ on the farm.
4. It is vital that people (allow) __________ to choose where to live.
5. I requested that everyone in my class (attend) __________ my presentation.
6. It is crucial that urban people (not look down on) __________ rural people.
Bài làm:
Read more: Unit 2 lớp 12: Language trang 20,21,22
Verified Answer
Đáp án:
1. (should) get |
4. (should) be allowed |
2. (should) be cleaned |
5. (should) attend |
3. (should) work |
6. (should) not look down on |
1. It is important that he get into a good university.
(Quan trọng là anh ấy nên được nhận vào một trường đại học tốt.)
Cấu trúc: It is important that S + V-infi
2. The teacher demanded that the classroom be cleaned immediately.
(Giáo viên yêu cầu lớp học nên được dọn dẹp ngay lập tức.)
Cấu trúc: demand that S + V-infi.
3. My father insists that my brother work on the farm.
(Bố của tôi nhấn mạnh rằng anh trai tôi nên làm việc ở nông trại.)
Cấu trúc: insist that S + V-infi
4. It is vital that people be allowed to choose where to live.
(Quan trọng là mọi người nên được phép lựa chọn nơi sống.)
Cấu trúc: It is vital (=important) that S + V-infi
5. I requested that everyone in my class attend my presentation.
(Tôi yêu cầu mọi người trong lớp của tôi tham gia vào bài thuyết trình của tôi.)
Cấu trúc: request that S + V-infi
6. It is crucial that urban people not look down on rural people.
(Quan trọng là người thành thị không được coi khinh người nông thôn.)
Cấu trúc: It is crucial that S + V-infi.
Related questions
Câu 3:
2. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Complete the sentences with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong bài 1.)
Bài làm:
Câu 4:
3. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Match a word on the left with a word on right to make a compound adjective
(Nối một từ bên trái với một từ bên phải để tạo một tính từ ghép.)