Question

Tự luận

1 (trang 96 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb and noun forms if necessary. (Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây, và thêm một số từ khi cần thiết để tạo thành các câu có nghĩa. Thay đổi dạng động từ và danh từ nếu cần thiết.)

1. This forest / home / thousands / different kinds / plants and animals.

2. Protect / local ecosystem / very important / for / future generation.

3. This / national park / attract / thousands / tourist / every year.

4. You / shouldn't / throw / plastic / bottle and can / grass / and / water.

5. This fund / aim / reduce / impact of / climate change / across the globe.

6. Studies / find / deforestation / directly impact / our health / and well-being.

7. The earth / be / ecosystem / in which / we / all connected.

8. New research / show / rising temperature / could threaten / survive / of / larger animal.

 

Bài làm:

Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 96, 97 Unit 10 Writing - Global Success

Verified Answer

1. This forest is home to thousands of different kinds of plants and animals.

2. Protecting the local ecosystem is very important for future generations.

3. This national park attracts thousands of tourists every year.

4. You shouldn't throw plastic bottles and cans on the grass and in the water.

 

5. This fund aims to reduce the impact of climate change across the globe.

6. Studies have found that deforestation will directly impact our health and well-being.

7. The earth Is an ecosystem in which we are all connected.

8. New research shows (that) rising temperatures could threaten the survival of larger animals.

Hướng dẫn dịch:

1. Khu rừng này là nơi sinh sống của hàng nghìn loại động thực vật khác nhau.

2. Bảo vệ hệ sinh thái địa phương là rất quan trọng cho các thế hệ tương lai.

3. Vườn quốc gia này thu hút hàng ngàn khách du lịch mỗi năm.

4. Bạn không nên ném chai nhựa và lon trên cỏ và trong nước.

5. Quỹ này nhằm giảm tác động của biến đổi khí hậu trên toàn cầu.

6. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng nạn phá rừng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta.

7. Trái đất Là một hệ sinh thái mà tất cả chúng ta đều được kết nối với nhau.

8. Nghiên cứu mới cho thấy (rằng) nhiệt độ tăng có thể đe dọa sự tồn tại của các loài động vật lớn hơn.

Related questions

Câu 3:

Tự luận

2 (trang 97 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the words/phrases in brackets. You may change the forms or add any other words where necessary. (Hoàn thành các câu sử dụng các từ/cụm từ trong ngoặc. Bạn có thể thay đổi các hình thức hoặc thêm bất kỳ từ nào khác khi cần thiết.)

1. Don't waste your time reading this book. (worth)

- It's _______________________________ this book.

2. I'd prefer you not to go hiking in tropical forests. (rather)

- I'd _______________________________ go hiking in tropical forests.

3. The disappearance of a single species can affect the entire food chain. (disappear)

- If a _______________________________, the entire food chain can be affected.

4. Our environmental project stands a very good chance of winning a prize. (highly)

 

- It's _______________________________ will win a prize.

5. I'm just about to give up this diet because it's not working at all. (on the point)

- I'm _______________________________ because it's not working at all.

6. It was very windy, but we really enjoyed the picnic in Cuc Phuong National Park. (despite)

- We really enjoyed the picnic in Cuc Phuong National Park ___________ was very windy.

7. It's highly unlikely that our conservation programme will be successful. (chance)

- There is very little _______________________________ will be successful.

8. They tried very hard to complete their project by the end of this month. (their best)

- They _______________________________ their project by the end of this month.

Bài làm:

37 06/05/2024

Read more