Question
Tự luận
2. (Trang 40 - Tiếng anh 12): Combine the simple sentences into complex sentences, using the word in brackets.
(Kết hợp câu đơn thành câu phức, sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. We change our consumption habits. We can reduce our carbon footprint. (if)
(Chúng tôi thay đổi thói quen tiêu dùng của mình. Chúng ta có thể giảm lượng khí thải carbon của mình. (nếu như))
2. We should use bicycles instead of cars. This will help to reduce exhaust fumes and pollution. (because)
(Chúng ta nên sử dụng xe đạp thay vì ô tô. Điều này sẽ giúp giảm thiểu khói thải và ô nhiễm. (tại vì))
3. Fossil fuels are burned. They emit harmful gas into the environment at the same time. (when)
(Nhiên liệu hóa thạch được đốt cháy. Chúng đồng thời thải ra môi trường khí độc hại. (khi mà))
4. Protect the environment. You live there. (where)
(Bảo vệ môi trường. Bạn sống ở đó. (ở nơi))
5. We reuse bags, old clothes and scrap paper at home. We can reduce waste. (so that)
(Chúng tôi tái sử dụng túi xách, quần áo cũ và giấy vụn tại nhà. Chúng ta có thể giảm thiểu chất thải. (vậy nên))
Bài làm:
Read more: Unit 3 lớp 12: Looking Back trang 40
Verified Answer
Đáp án:
1. If we change our consumption habits, we can reduce our carbon footprint.
(Nếu chúng ta thay đổi thói quen tiêu dùng, chúng ta có thể giảm lượng khí thải carbon của chúng ta.)
2. We should use bicycles instead of cars because this will help reduce exhaust fumes and pollution.
(Chúng ta nên sử dụng xe đạp thay vì xe ô tô bởi vì điều này sẽ giúp giảm bớt khí thải và ô nhiễm.)
3. When fossil fuels are burned, they emit harmful gas into the environment.
(Khi các nhiên liệu hóa thạch bị đốt cháy, chúng thải ra khí độc hại vào môi trường.)
4. Protect the environment where you live.
(Bảo vệ môi trường nơi bạn sống.)
5. We reuse bags, old clothes and scrap paper at home so that we can reduce waste.
(Chúng tôi sử dụng lại túi, quần áo cũ và giấy phế liệu ở nhà, vì vậy mà chúng tôi có thể giảm rác thải.)
Related questions
Câu 4:
Complete the sentences with the correct form of the words/phrases in the box.
(Hoàn thành câu với hình thức đúng của các từ / cụm từ trong khung.)