Question
Tự luận
3. (Trang 11 - Tiếng anh 12): Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write them in the correct spaces.
(Tìm từ hoặc các cách thể hiện trong văn bản có ý nghĩa như sau. Viết chúng tại dấu cách chính xác.)
1. people who do not have enough food or money |
_____________ |
2. make something known to someone |
_____________ |
3. unknown to other people |
_____________ |
4. remove a body part in a medical operation |
_____________ |
5. start, make something important begin |
_____________ |
6. something remembered from the past |
_____________ |
Bài làm:
Read more: Unit 1 lớp 12: Reading trang 11, 12
Verified Answer
Đáp án:
1. the needy |
2. reveal |
3. anonymous |
4. amputate |
5. initiate |
6. memory |
1. people who do not have enough food or money: the needy
(những người không có đủ thức ăn hoặc tiền: người thiếu thốn)
2. make something known to someone: reveal
(làm cho cái gì được biết với một ai đó: tiết lộ)
3. unknown to other people: anonymous
(không được biết đến với người khác: ẩn danh)
4. remove a body part in a medical operation: amputate
(loại bỏ một phần cơ thể trong một hoạt động y tế: cắt đi)
5. start, make something important begin: initiate
(bắt đầu, bắt đầu làm một cái gì đó quan trọng: khởi đầu)
6. something remembered from the past: memory
(một cái gì đó được nhớ lại từ quá khứ: trí nhớ / kỷ niệm)