Question

Tự luận

3. (Trang 35 - Tiếng anh 12): Complete the conditionals Type 3, and mixed conditionals of Type 2 and Type 3, putting the verbs in brackets in the correct form. (Hoàn thành các điều kiện loại 3, và điều kiện hỗn hợp loại 2 và loại 3, đưa các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1. If my company (not employ) me, I (not get) such valuable real-world experience from my professional colleagues. 

 

 

2. Lisa (not continue) studying her university course now if she (not receive) financial support from her uncle last year.

3. If you (be) really interested in learning, you (not care) where you study.

4. Hana (not become) a good boss if she (ignore) the contribution and opinions of the staff.

5. If you (not learn) how to apply your knowledge in the previous course, you (not find) another job today.

Bài làm:

Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 10: Vocabulary & Grammar trang 35

Verified Answer

1. => hadn't employed, couldn't have got (Nếu công ty của tôi không tuyển dụng tôi, tôi không có được kinh nghiệm thực tế có giá trị như vậy từ các đồng nghiệp chuyên nghiệp của tôi.)

2. => couldn't continue, hadn't received (Lisa  đã không thể không tiếp tục học khóa học đại học của cô ấy bây giờ nếu cô ấy không nhận được hỗ trợ tài chính từ chú của mình vào năm ngoái.)

3. => had been, wouldn't have cared (Nếu bạn thực sự yêu thích việc học, bạn đã không quan tâm nơi bạn học.)

4. => wouldn't have become, had ignored (Hana đã không trở thành một ông chủ tốt nếu cô ấy bỏ qua sự đóng góp và ý kiến của nhân viên.)

Giải thích: câu điều kiện loại 3: diễn tả hành động không có thật trong quá khứ

5. => hadn't learned, wouldn't find (Nếu bạn không học cách áp dụng kiến thức của bạn trong khóa học trước, bạn đã không tìm thấy một công việc khác ngày hôm nay.)

Related questions

Câu 2:

Tự luận

1. (Trang 35 - Tiếng anh 12): Do the following crossword puzzle.

(Giải câu đố ô chữ.)

ACROSS (hàng ngang) 

1. the ability to achieve something for your own reasons, without needing pressure from others

khả năng để đạt được một cái gì đó vì lý do riêng của mình, mà không cần áp lực từ người khác

2. the action of trying to catch or achieve something; a specific activity or hobby

hành động cố gắng để nắm bắt hoặc đạt được một cái gì đó; một hoạt động hay sở thích cụ thể

DOWN (hàng dọc)

3. belonging or relating to a job with special training and education

thuộc hoặc liên quan đến một công việc với đào tạo và giáo dục đặc biệt

4. the highest, furthest, or most decisive point in a process; the most extreme

điểm cao nhất, xa nhất, quyết định nhất trong một quá trình; cực điểm nhất

5. the ability to choose a task and come up with possible solutions to solve it without being influenced by others

khả năng chọn lựa một nhiệm vụ và đưa ra các giải pháp có thể để giải quyết nó mà không bị ảnh hưởng bởi những người khác

6. the way in which one does something freely, without being forced; willingly

cách thức mà một người làm điều gì đó một cách tự do, không bị ép buộc; tự nguyện

SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 10: Vocabulary & Grammar trang 35 (ảnh 1)

Bài làm:

23 01/05/2024

Read more