Question
Tự luận
3 (trang 63 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the text using the correct forms of the words in the box. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng các hình thức chính xác của các từ trong hộp.)
Nowadays, there are many educational opportunities available to school-leavers. If they plan to work in a certain trade, they can go to a (1). These schools will provide training and (2) related to a particular job, such as being a cook, hotel receptionist, or hairdresser. Vocational schools also work closely with different industries where students can work as (3) even during their study time. Other (4) may want to continue their (5) education. To do that, they should have good (6) results or pass the university (7) exam. University students usually find jobs or do other courses after (8).
Bài làm:
Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 61, 62, 63 Unit 7 Vocabulary - Global Success
Verified Answer
1. vocational school |
2. qualifications |
3. apprentices |
4. school-leavers |
5. formal |
6. academic |
7. entrance |
8. graduation |
Giải thích:
1. vocational school: trường dạy nghề
2. qualifications: bằng cấp
3. apprentices: học việc
4. school-leavers: học sinh nghỉ học
5. formal education: giáo dục chính quy
6. academic results: kết quả học tập
7. university entrance exam: kỳ thi tuyển sinh đại học
8. graduation: tốt nghiệp
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay, có rất nhiều cơ hội giáo dục dành cho học sinh nghỉ học. Nếu họ dự định làm việc trong một ngành nghề nhất định, họ có thể đến một trường dạy nghề. Những trường này sẽ đào tạo và cung cấp các bằng cấp liên quan đến một công việc cụ thể, chẳng hạn như đầu bếp, lễ tân khách sạn hoặc thợ làm tóc. Các trường dạy nghề cũng hợp tác chặt chẽ với các ngành công nghiệp khác nhau, nơi sinh viên có thể làm việc như những người học việc ngay cả trong thời gian học tập. Những học sinh nghỉ học khác có thể muốn tiếp tục học chính thức. Để làm được điều đó, các em phải có kết quả học tập tốt hoặc thi đỗ đại học. Sinh viên đại học thường tìm việc làm hoặc làm các khóa học khác sau khi tốt nghiệp.
Related questions
Câu 2:
1 (trang 61-62 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Find the following words in the word search (Tìm các từ sau trong tìm kiếm từ)