Question

Tự luận

3 (trang 93 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): What do we call these things and people? Complete the sentences using compound nouns. There is an example for you. (Chúng ta gọi những thứ này và con người là gì? Hoàn thành các câu sử dụng danh từ ghép. Có một ví dụ cho bạn.)

Example: The service of providing medical care is healthcare.

1. The heat and light energy produced by the sun is called ______.

2. The centre which focuses on projects of new ideas or creativity is called ______.

3. A room in a house where people sit together, relax, or watch TV is a(n) ______.

4. A car that competes in races is a ______.

5. An area where people park their cars is a ______.

6. A container for waste that will be recycled, for example, paper or plastic, is called a ______.

7. An area of land where large amounts of waste are buried underground is a ______.

8. Paper which is not wanted and is thrown away is ______.

Bài làm:

Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 92, 93 Unit 10 Grammar - Global Success

Verified Answer

Đáp án:

1. solar energy

2. innovation centre

3. sitting room/ living room

4. race car/ racing car

5. car park

6. recycle bin/ recycling bin

7. landfill

8. waste paper

 

Giải thích:

1. solar energy: quang năng

2. innovation centre: trung tâm đổi mới sáng tạo

3. sitting room/ living room: phòng khách

4. race car/ racing car: xe đua

5. car park: bãi đỗ xe

6. recycle bin/ recycling bin: thùng rác tái chế

7. landfill: bãi chôn lấp

8. waste paper: giấy vụn

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiệt lượng và năng lượng ánh sáng do mặt trời sinh ra gọi là quang năng.

2. Trung tâm tập trung các dự án có ý tưởng mới, sáng tạo gọi là trung tâm đổi mới sáng tạo.

3. Căn phòng trong nhà nơi mọi người ngồi lại với nhau, thư giãn hoặc xem TV là phòng khách/phòng khách.

4. Xe thi đấu là xe đua.

5. Khu vực người dân để xe là bãi đỗ xe.

6. Thùng chứa chất thải sẽ được tái chế, chẳng hạn như giấy hoặc nhựa, được gọi là thùng rác tái chế.

7. Diện tích đất chôn lấp một lượng lớn chất thải dưới đất là bãi chôn lấp.

8. Giấy không dùng đến vứt đi là giấy vụn.

Related questions