Question

Tự luận

4. (Trang 27 - Tiếng anh 12): Put the verbs in brackets in the correct tenses. Use the negative form or passive voice if necessary. 

Đặt các động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Sử dụng các hình thức phủ định hoặc bị động nếu cần thiết.)

1. I (already buy) ______ my desktop computer when I (give) _____ a tablet PC.

2. She (not, use) ______ any of the social networking sites until he (show)_______her how to do it

3. Minh (have) _______ an email account for five years when someone (hack)_______ his account

4. She (use)_______ a simple mobile phone for ten years before she (get) _______ a smartphone last year.

5. By the time Minh (telephone)_______ me, I (already, finish) ________ updating my social networking profile

6. Charles David ‘Doc’ Herrold (be)________an American radio broadcasting pioneer, who (create) _________ the world's second radio station in 1909.

Bài làm:

Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 4: Vocabulary & Grammar trang 27

Verified Answer

1. had already bought my desktop computer when I was given a tablet PC.

(Tôi đã mua máy tính bàn rồi khi mà tôi được cho máy tính bảng.)

2. She had not used any of the social networking sites until he showed her how to do it.

(Cô ấy đã không sử dụng trang mạng xã hội nào cho đến khi anh ta chỉ cho cô ấy cách sử dụng nó.)

3. Minh had had an email account for five years when someone hacked his account.

(Minh đã từng có một tài khoản email suốt 5 năm khi ai đó đã hack tài khoản của anh ấy.)

4. She had used a simple mobile phone for ten years before she got a smartphone last year.

(Cô ấy đã từng sử dụng một chiếc điện thoại đơn giản trong 10 năm trước khi cô ấy đã có một chiếc điện thoại thông minh năm ngoái.)

5. By the time Minh telephoned me, I had already finished updating my social networking profile.

(Trước lúc Minh đã gọi điện cho tôi, tôi đã hoàn thành việc cập nhật profile mạng xã hội của tôi rồi.)

6. Charles David ‘Doc’ Herrold was an American radio broadcasting pioneer, who created the world's second radio station in 1909.

Giải thích: in 1909 là một thời điểm trong quá khứ và sự kiện này đã kết thúc trong quá khứ nên động từ chia QKĐ

(Charles David ‘Doc’ Herrold là một nhà tiên phong phát thanh truyền hình Mỹ, người đã tạo ra đài phát thanh thứ hai trên thế giới vào năm 1909.)

5. (Trang 27 - Tiếng anh 12): Choose the correct time or quantity expressions used with the past perfect tense. (5. Chọn thời gian hoặc số lượng biểu hiện chính xác dùng với thì quá khứ hoàn thành.)

1. How (much/long) had you owned this mobile phone before you bought a new smartphone?

2. I had (yet/already) finished my phone call by the time my classmate Mai arrived.

3. Minh hadn't finished his essay (when/by) the time the submission deadline came.

4. The form teacher had requested that all the exercises should be completed (as soon as/before) he dismissed the class.

5. How (much/long) had you been on the computer before it froze?

6. They had exchanged emails and instant messages long (after/before) they met face to face.

7. I had always wanted to own a new tablet PC (so/as) I bought one today!

Đáp án:

1. How long had you owned this mobile phone before you bought a new smartphone?

(Bạn đã sử hữu chiếc điện thoại này bao lâu trước khi bạn mua cái mới?)

2. I had already finished my phone call by the time my classmate Mai arrived.

(Tôi đã hoàn thành cuộc điện thoại trước khi Mai, bạn cùng lớp của tôi đến.)

3. Minh hadn't finished his essay by the time the submission deadline came.

(Minh đã chưa hoàn thành bài luận trước thời hạn nộp bài.)

4. The form teacher had requested that all the exercises should be completed before he dismissed the class.

(Giáo viên chủ nhiệm yêu cầu tất cả bài tập nên được hoàn thành trước khi anh ta giải tán lớp.)

5. How long had you been on the computer before it froze?

(Bạn đã dùng máy tính bao lâu trước khi nó đóng băng?)

6. They had exchanged emails and instant messages long before they met face to face.

(Họ đã trao đổi mail và tin nhắn trước khi họ gặp trực tiếp.)

7. I had always wanted to own a new tablet PC so I bought one today!

(Tôi đã luôn muốn sở hữu 1 cái máy tính bảng mới cho nên tôi mua 1 cái hôm nay!)

Related questions