Question
Tự luận
4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text in 2 again and match the highlighted words in the meanings below. (Đọc lại văn bản ở phần 2 và nối các từ được đánh dấu với nghĩa bên dưới.)
1. the process of improving or developing
2. a range of different people or things
3. people or animals that live in a particular place
4. at the people who work in a country
5. the state of being poor
Bài làm:
Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 35, 36 Unit 4 Reading - Global Success
Verified Answer
Đáp án:
1. progress
2. diversity
3. inhabitants
4. labor force
5. poverty
Giải thích:
1. quá trình cải thiện hoặc phát triển
2. một loạt những người hoặc vật khác nhau
3. người hoặc động vật sống ở một nơi cụ thể
4. tại những người làm việc trong một quốc gia
5. tình trạng nghèo khó
Hướng dẫn dịch:
1. tiến bộ
2. đa dạng
3. dân số
4. lực lượng lao động
5. nghèo đói