Question

Tự luận

b (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 10) Match the adjectives to the examples. Then, make more conversations using the ideas in the box. (Nối những tính từ với những ví dụ. Sau đó làm thành cuộc hội thoại sử dụng những ý tưởng ở trong hộp.)

Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - ilearn Smart World (ảnh 22)

 

Bài làm:

Read more: Practice

Verified Answer

Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - ilearn Smart World (ảnh 23)

A: I think he is kind because he shares everything with me.

B: I think he is also easygoing because he never gets angry.

Hướng dẫn dịch:

Kind (tốt bụng): chia sẻ mọi thứ với tôi

Unreliable (không đáng tin): không bao giờ đến đúng giờ

Easygoing (dễ tính): không bao giờ trở nên tức giận

Untidy (không gọn gàng): phòng ngủ bừa bộn

Helpful (hữu ích): làm việc nhà với tôi

Selfish (ích kỷ): không nghĩ về ai khác

Lazy (lười biếng): không bao giờ tập thể dục

Intelligent (thông minh): vượt qua mọi bài kiểm tra với điểm cao

A: Tôi nghĩ anh ấy tốt bụng bởi vì anh ấy chia sẻ mọi thứ với tôi.

B: Tôi nghĩ anh ấy cũng dễ tính bởi vì anh ấy không bao giờ nóng giận.

Related questions