Question
Tự luận
Grammar
1 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the following sentences using gerunds. (Viết lại các câu sau sử dụng động danh từ)
1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.
____________ is more convenient for students.
2. My sister usually listens to music in her free time.
My sister’s hobby is _____________ in her free time.
3. Could you help me translate the documents for the workshop?
Do you mind ____________ for the workshop?
4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.
They succeeded in ____________ in Southeast Asia.
5. Maria can't forget the conference she participated last year.
______________ was an unforgettable experience for Maria.
Bài làm:
Read more: Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 Language (trang 43, 44) - Global Success
Verified Answer
1. Applying for ASEAN scholarship online
2. listening to music
3. helping me translate the documents
4. in starting a youth programme
5. Participating in the conference last year
Giải thích:
Danh động từ là dạng động từ kết thúc bằng -ing và có chức năng như một danh từ. Nó có thể được sử dụng như:
• chủ ngữ của câu
• bổ ngữ sau động từ be
• tân ngữ sau một số động từ như: like, enjoy, mind, involve, suggest, etc. hoặc sau các giới từ.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Sinh viên đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn.
2. Em gái tôi thường nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.
3. Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?
4. Họ quản lý để bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.
5. Maria không thể quên hội nghị mà cô ấy đã tham gia vào năm ngoái.
B. Câu mới
1. Đăng ký học bổng ASEAN trực tuyến thuận tiện hơn cho sinh viên.
2. Sở thích của em gái tôi là nghe nhạc khi rảnh rỗi.
3. Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu cho hội thảo được không?
4. Họ đã thành công trong việc bắt đầu một chương trình thanh thiếu niên ở Đông Nam Á.
5. Tham gia hội nghị năm ngoái là một trải nghiệm khó quên đối với Maria.
Related questions
Câu 4:
Vocabulary
1 (trang 44 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the word and phrases with their meanings (Nối từ và cụm từ với nghĩa của chúng)