Question

Tự luận

Vocabulary

(trang 26 Tiếng Anh 11 Global Success): Solve the crossword. Use the words or phrases you have learn in this unit (Giải ô chữ. Sử dụng các từ hoặc cụm từ bạn đã học trong phần này)

DOWN

1. Lan lives in a __________ family that consists of her parents and younger sister.

2. The older _________ usually has more traditional views.

ACROSS

3. My father limits my __________. I can only use my laptop and smartphone to watch videos or check social media for two hours a day.

4. I live with my __________ family in a big house, and I’m very close not only to my parents, but also to my grandparents, aunt, and uncle.

5. Teenagers often come into ___________ with their parents.

6. My sister is a true ____________. She has used computers and smartphones since she was young and is very good at using them.

Bài làm:

Read more: Tiếng Anh 11 Unit 2 Looking Back (trang 26, 27) - Global success

Verified Answer

DOWN

1. nuclear

2. generation

ACROSS

3. screen time

4. extended

5. conflict

6. digital native

Hướng dẫn dịch:

1. Lan sống trong một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và em gái.

2. Thế hệ cũ thường có quan điểm truyền thống hơn.

3. Cha tôi giới hạn thời gian trên màn hình của tôi. Tôi chỉ có thể sử dụng máy tính xách tay và điện thoại thông minh của mình để xem video hoặc lướt mạng xã hội hai giờ mỗi ngày.

4. Tôi sống với đại gia đình của mình trong một ngôi nhà lớn, và tôi rất thân thiết không chỉ với bố mẹ mà còn với ông bà, cô và chú của tôi.

5. Thanh thiếu niên thường xung đột với cha mẹ của họ.

6. Em gái tôi là một người bản địa kỹ thuật số thực sự. Cô ấy đã sử dụng máy tính và điện thoại thông minh từ khi còn nhỏ và sử dụng chúng rất giỏi.

Related questions

Câu 2:

Tự luận

Pronunciation

(trang 26 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practice saying these conversations in pairs. (Nghe và khoanh tròn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ. Thực hành nói những cuộc hội thoại này theo cặp)

Bài nghe:  

1. A: You (1) mustn’t / must not be rude to your parents.

B: Yes, Grandma. But my parents (2) don’t / do not listen to me.

2. A: (3) It’s / It is 11 o’clock. Have you done your homework yet?

B: Yes, (4) I’ve / I have.

Bài làm:

11 13/05/2024

Read more