Question
Tự luận
Vocabulary
(trang 50 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
1. Talking to the young volunteers was (an eye-opening / a live-streamed) experience.
2. Mark was awarded for his (contribute / contribution) to promoting traditional music.
3. You need to have strong (leader / leadership) skills to manage the project.
4. This programme tries to encourage (culture / cultural) exchanges among ASEAN countries.
Bài làm:
Read more: Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 Looking Back (trang 50) - Global Success
Verified Answer
1. an eye-opening |
2. contribution |
3. leadership |
4. cultural |
Giải thích:
1. an eye-opening = mở mang tầm mắt
2. contribution to Ving = sự cống hiến cho việc gì
3. leadership skills = kĩ năng lãnh đạo
4. cultural exchanges = giao lưu văn hóa
Hướng dẫn dịch:
1. Nói chuyện với các tình nguyện viên trẻ là một trải nghiệm mở mang tầm mắt.
2. Mark được trao giải vì đóng góp quảng bá âm nhạc truyền thống.
3. Bạn cần có kỹ năng lãnh đạo tốt để quản lý dự án.
4. Chương trình này cố gắng khuyến khích giao lưu văn hóa giữa các nước ASEAN.