Question
Tự luận
1. (Trang 34 - Tiếng anh 12): Complete the following sentences with the words in the box.
(Hoàn thành các câu sau đây với các từ trong hộp.)
assimilation celebrated
cultural culture
preserve solidarity
identity immigrants
multicultural national pride
1. Children of ______ may find it difficult to form their cultural identity.
2. People going to study or work overseas for the first time might experience _______ shock to some degree.
3. Some workers may have specific ______ needs or requirements, which employers should take into account.
4. The university students expressed their ______ with the factory workers, who demanded higher pay and better working conditions.
5. The Japanese New Year has been ______ on January 1 of each year since 1873.
6. Critics say the new policy has resulted in complete cultural _________of non-English speaking immigrants.
7. Her success as the world chess champion is a source of ______.
8. In _____ societies, people are encouraged to maintain their heritage languages and traditions.
9. The organisation is helping Native American tribes to ______ their culture and language.
10 Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural ______.
Bài làm:
Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 5: Vocabulary & Grammar trang 34
Verified Answer
1. Children of immigrants may find it difficult to form their cultural identity.
(Con cái của những người nhập cư có thể thấy khó khăn để hình thành bản sắc văn hóa của họ.)
2. People going to study or work overseas for the first time might experience culture shock to some degree.
(Những người đi du học hoặc làm việc ở nước ngoài lần đầu tiên có thể trải qua cú sốc văn hóa ở mức độ nào đó.)
3. Some workers may have specific cultural needs or requirements, which employers should take into account.
(Một số công nhân có thể có nhu cầu hoặc yêu cầu văn hóa cụ thể, điều mà chủ lao động nên cân nhắc.)
4. The university students expressed their solidarity with the factory workers, who demanded higher pay and better working conditions.
(Sinh viên đại học đã bày tỏ tình đoàn kết với các công nhân nhà máy, người yêu cầu mức lương cao hơn và điều kiện làm việc tốt hơn.)
5. The Japanese New Year has been celebrated on January 1 of each year since 1873.
(Năm mới của Nhật Bản đã được tổ chức vào ngày 1 tháng 1 của mỗi năm kể từ năm 1873.)
6. Critics say the new policy has resulted in complete cultural assimilation of non-English speaking immigrants.
(Những người chỉ trích nói rằng chính sách mới đã dẫn đến sự đồng hoá văn hóa hoàn toàn của những người nhập cư không nói tiếng Anh.)
7. Her success as the world chess champion is a source of national pride.
(Thành công của cô như là nhà vô địch cờ vua thế giới là một niềm tự hào quốc gia.)
8. In multicultural societies, people are encouraged to maintain their heritage languages and traditions.
(Trong các xã hội đa văn hóa, người dân được khuyến khích để duy trì ngôn ngữ di sản và truyền thống của họ.)
9. The organisation is helping Native American tribes to preserve their culture and language.
(Tổ chức đang giúp đỡ các bộ lạc người Mỹ bản địa để bảo tồn văn hóa và ngôn ngữ của họ.)
10. Remember that things such as language, food and clothing are simply expressions of our cultural identity.
(Hãy nhớ rằng những thứ như ngôn ngữ, ẩm thực và trang phục là những biểu hiện đơn giản của bản sắc văn hóa của chúng ta.)