Question

Tự luận

1 (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Use the words and phrases below, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb forms if necessary. (Sử dụng các từ và cụm từ dưới đây, và thêm một số từ khi cần thiết để tạo thành các câu có nghĩa. Thay đổi các hình thức động từ nếu cần thiết.)

1. programme / about / ASEAN Young Leaders / be / show / on the CTVC Channel.

2. Tom / need / have / strong / leadership skill / manage / this project.

3. There / variety of / educational and cultural / activity / during / ASEAN Youth Festival.

4. Some / country / ASEAN / celebrate / New Year / according to / lunar calendar.

5. The organisers / call on / all student / send / idea / the ASEAN day.

6. Become / member of the club / require / particular / skills / experience.

7. The organisation / make / major contribution / economic development / in / region.

8. Every year / ASEAN leader / meet, / discuss. / and offer solution / to / important problem.

Bài làm:

Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 37, 38, 39 Unit 4 Writing - Global Success

Verified Answer

 

1. The programme about ASEAN Young Leaders is/was/will be shown on the CIVC Channel.

2. Tom needs to have strong leadership skills to manage this project.

3. There is/was/will be a variety of educational and cultural activities during the ASEAN Youth Festival.

4. Some countries in ASEAN celebrate the New Year according to the lunar calendar.

5. The organizers are calling/called/will call on all students to send in ideas for the ASEAN day.

6. Becoming a member of the club requires particular skills and experience.

7. The organization (has) made a major contribution to the economic development in the region.

8. Every year ASEAN leaders meet, discuss, and offer solutions to important problems.

Giải thích:

1. Chủ ngữ là sự việc => chia động từ ở dạng bị động

2. need to V: cần làm gì

3. variety of sth: nhiều loại khác nhau của thứ gì đó

4. CN là DT số nhiều ‘’countries’’ nên ĐT ở thì HTĐ giữ nguyên dạng

5. call on someone to V: gọi cho ai làm gì

6. Ving đứng làm chủ ngữ với vai trò là 1 danh động từ

7. make a major contribution to sth: có đóng góp to lớn cho điều gì

8. offer sth to V: đề xuất điều gì để làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Chương trình Lãnh đạo trẻ ASEAN đã/đã/sẽ được chiếu trên Kênh CIVC.

2. Tom cần có kỹ năng lãnh đạo giỏi để quản lý dự án này.

3. Đã/sẽ có nhiều hoạt động giáo dục và văn hóa đa dạng trong Lễ hội Thanh niên ASEAN.

4. Một số nước trong ASEAN đón Tết theo âm lịch.

5. Ban tổ chức đang kêu gọi/sẽ kêu gọi tất cả sinh viên gửi ý tưởng về Ngày ASEAN.

6. Trở thành thành viên của câu lạc bộ đòi hỏi những kỹ năng và kinh nghiệm đặc biệt.

7. Tổ chức (đã) có đóng góp lớn cho sự phát triển kinh tế trong khu vực.

8. Hàng năm các nhà lãnh đạo ASEAN gặp gỡ, thảo luận và đưa ra giải pháp cho những vấn đề quan trọng.

Related questions