Question
Tự luận
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the following sentences without changing their meanings using gerunds. (Viết lại các câu sau mà không thay đổi ý nghĩa của chúng bằng cách sử dụng động danh từ.)
1. She loves to buy souvenirs when traveling to ASEAN countries.
- She _______________________________________________.
2. He is worried that he may miss the deadline for applying for the exchange programme.
- He is ______________________________________________.
3. To work in an ASEAN country has always been one of my goals.
- ________________________________________ of my goals.
4. I made friends with people from different cultures at the ASEAN festival, It was a
great experience.
- _____________________________________________was a great experience.
5. My grandma does all the housework. She never complains about it.
- My grandma ___________________________________________.
6. We made the suggestion that we should change the date of the meeting.
- We __________________________________________________.
7. My father travels to many ASEAN countries. This is what his job involves.
- My father's job _________________________________________.
8. Students can play traditional games to learn about Vietnamese culture.
- Students can learn _______________________________________.
Bài làm:
Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 37, 38, 39 Unit 4 Writing - Global Success
Verified Answer
1. She loves buying souvenirs when traveling to ASEAN countries.
2. He is worried about missing the deadline for applying for the exchange programme
3. Working in an ASEAN country has always been one of my goals.
4. Making friends with people from different cultures at the ASEAN festival was a great experience.
5. My grandma never complains about doing all the housework.
6. We suggested changing the date of the meeting.
7. My father's job involves traveling to many ASEAN countries.
8. Students can learn about Vietnamese culture (by) playing traditional games
Giải thích:
1. love + Ving: yêu thích làm gì
2. tobe worry about sth: lo lắng về điều gì
3. Ving làm chủ ngữ với vai trò 1 danh động từ
4. Ving làm chủ ngữ với vai trò 1 danh động từ
5. complain about Ving: than phiền về điều gì
6. suggest + Ving: đề xuất làm gì
7. involve + Ving to sth: liên quan tới việc gì
8. can + V: có thể làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích mua quà lưu niệm khi đi du lịch các nước ASEAN.
2. Anh ấy lo lắng vì lỡ thời hạn đăng ký tham gia chương trình trao đổi
3. Làm việc tại một quốc gia ASEAN luôn là một trong những mục tiêu của tôi.
4. Kết bạn với những người đến từ các nền văn hóa khác nhau tại lễ hội ASEAN là một trải nghiệm tuyệt vời.
5. Bà tôi không bao giờ phàn nàn về việc làm hết việc nhà.
6. Chúng tôi đề nghị thay đổi ngày họp.
7. Công việc của bố tôi liên quan đến việc đi du lịch tới nhiều nước ASEAN.
8. Học sinh có thể tìm hiểu về văn hóa Việt Nam bằng cách chơi các trò chơi truyền thống