Question
Tự luận
2. (Trang 25 - Tiếng anh 12): Match the words with their meanings.
(Nối từ với nghĩa của chúng.)
Bài làm:
Read more: Unit 2 lớp 12: Listening trang 25
Verified Answer
Đáp án:
1-d |
2-e |
3-a |
4-c |
5-b |
1. mindset (n): the established set of habitual attitudes held by a person or group
(tư duy = thái độ theo thói quen được hình thành bởi một người hoặc một nhóm)
2. discrimination (n): the practice of treating one person or group unfairly because of their sex, race or age
(sự phân biệt đối xử = đối xử bất bình đẳng đối với một người hoặc một nhóm bởi vì giới tính, chủng tộc, tuổi tác của họ)
3. housing (n): buildings and other shelters that people live in; provision of accommodation
(nơi trú ngụ = những tòa nhà hoặc những nơi trú ẩn mà con người sống; cung cấp chỗ ở)
4. sanitation (n): the protection of public health by removing and treating dirty water, waste, etc
(hệ thống vệ sinh = việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng bằng cách loại bỏ và xử lý nước bẩn, chất thải, vv)
5. progressive (adj): supporting new and modern ideas and favouring change
(tiến bộ, cải cách = hỗ trợ những ý tưởng mới, hiện đại, và thích sự thay đổi)
Related questions
Câu 3:
2. (Trang 25 - Tiếng anh 12): Match the words with their meanings.
(Nối từ với nghĩa của chúng.)