Question
Tự luận
2. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
(Làm việc theo cặp. Quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)
Bài làm:
Read more: Unit 3 lớp 12: Getting started trang 30, 31
Verified Answer
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. NG |
4. T |
5. F |
1 – T. To go green is to follow an environmentally friendly lifestyle.
(Sống xanh là làm theo một lối sống thân thiện với môi trường.)
Thông tin: “Kevin: A green lifestyle? You mean a lifestyle that is friendly to the environment?”
2 – F. Green technology is a method using green cleaning products.
(Công nghệ xanh là một phương pháp sử dụng sản phẩm làm sạch.)
Thông tin: “Mai: Exactly! Green technology uses renewable resources that are never depleted. It also creates eco-friendly products.”
=> a method using renewable resources and creating eco-friendly products
3 – NG. Mould and mildew can cause breathing problems like asthma and a runny nose.
(Nấm mốc có thể gây khó thở như hen suyễn và sổ mũi.)
Thông tin: trong đoạn không đề cập đến nấm mốc có hại như thế nào
4 – T. Green cleaning products are natural and do not include any harmful chemicals.
(Sản phẩm làm sạch là tự nhiên và không bao gồm bất kỳ hóa chất độc hại.)
Thông tin: “Maria: Some of the participating schools have also decided to use green cleaning products, which are safer since they do not release harmful chemicals into the environment.”
5 – F. Mai suggests that Kevin should stop buying hazardous chemicals for cleaning.
(Mai gợi ý rằng Kevin nên ngừng mua các hóa chất độc hại để làm sạch.)
Thông tin: “Find out if any hazardous chemicals are used for cleaning at your school and start campaigning for their disposal and replacement with eco-friendly products.”
=> She just suggests that he should campaign for disposal and replacement with eco-friendly products at school.
Related questions
Câu 5:
4. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Find five noun phrases in the conversation that mean the following.
(Tìm 5 cụm danh từ trong bài hội thoại có nghĩa như sau.)