Question
Tự luận
4. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Find five noun phrases in the conversation that mean the following.
(Tìm 5 cụm danh từ trong bài hội thoại có nghĩa như sau.)
Bài làm:
Read more: Unit 3 lớp 12: Getting started trang 30, 31
Verified Answer
Đáp án:
1. dangerous climate change |
4. hazardous chemicals |
2. renewable resources |
5. green technology |
3. eco-friendly products |
|
1. A long-term change in the earth's climate, especially a change due to increase in the average global surface temperature = dangerous climate change
(Một sự thay đổi lâu dài trong khí hậu của trái đất, đặc biệt là sự thay đổi do tăng nhiệt độ bề mặt trung bình toàn cầu = thay đổi khí hậu nguy hiểm)
2. Natural resources that can be replenished naturally over time such as solar energy or oxygen = renewable resources
(Tài nguyên thiên nhiên có thể được bổ sung một cách tự nhiên theo thời gian như năng lượng mặt trời và oxy = nguồn tài nguyên tái tạo)
3. Solar panels, reusable water bottles, energy-saving bulbs, handmade paper = eco-friendly products
(Tấm pin mặt trời, chai nước tái sử dụng, bóng đèn tiết kiệm năng lượng, giấy thủ công = sản phẩm thân thiện với môi trường)
4. Rat poison, heavy metals in engine lubricant, dry-cleaning solutions, sodium hydroxide in some oven cleaners = hazardous chemicals
(Chất diệt chuột, các kim loại nặng trong chất bôi trơn động cơ, dung dịch giặt khô, sodium hydroxide trong một số chất tẩy rửa bếp = hóa chất độc hại)
5. Development of renewable energy, use of environmental science for water and air purification, sewage treatment and energy conservation = green technology
(Phát triển năng lượng tái tạo, sử dụng khoa học về môi trường đối với thanh lọc nước và không khí, xử lý nước thải và bảo tồn năng lượng = công nghệ xanh)
Related questions
Câu 5:
4. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Find five noun phrases in the conversation that mean the following.
(Tìm 5 cụm danh từ trong bài hội thoại có nghĩa như sau.)