Question
Tự luận
2. (Trang 8 - Tiếng anh 12): Complete the sentences with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của từ ở bài 1.)
1. Alexandre Yersin, who had quite a _______ career in medicine, devoted his life to the poor and sick people in Viet Nam.
2. Hard-working and _______ students should be given more opportunities to develop their skills.
3. The new album is one of his greatest ________. It sold 50,000 copies just in the first week.
4. After my father got a well-paid job at an international company, we moved to a ________neighbourhood.
5. Don't allow other people to take advantage of your ________. You should learn to give wisely.
Bài làm:
Read more: Unit 1 lớp 12: Language trang 8, 9, 10
Verified Answer
Đáp án:
1. distinguished |
2. talented |
3. achievements |
4. respectable |
5. generosity |
1. Alexandre Yersin, who had quite a distinguished career in medicine, devoted his life to the poor and sick people in Viet Nam.
(Alexandre Yersin, người đã có một sự nghiệp khá xuất sắc trong y học, cống hiến cuộc đời mình cho những người nghèo và bệnh tật ở Việt Nam.)
2. Hard-working and talented students should be given more opportunities to develop their skills.
(Những sinh viên chăm chỉ và có tài năng nên được trao nhiều cơ hội để phát triển kỹ năng của họ.)
3. The new album is one of his greatest achievements. It sold 50,000 copies just in the first week.
(Album mới là một trong những thành tựu lớn nhất của ông. Nó đã bán được 50.000 bản chỉ trong tuần đầu tiên.)
4. After my father got a well-paid job at an international company, we moved to a respectable neighbourhood.
(Sau khi cha tôi có một công việc được trả lương cao tại một công ty quốc tế, chúng tôi chuyển đến một khu phố khang trang.)
5. Don't allow other people to take advantage of your generosity. You should learn to give wisely.
(Đừng cho phép người khác lợi dụng sự hào phóng của bạn. Bạn nên học cách cho đi một cách khôn ngoan.)
Related questions
Câu 2:
1. (Trang 8 - Tiếng anh 12): Write the words given in the box next to their meanings.
(Viết những từ được đưa ra trong khung bên cạnh ý nghĩa của chúng.)