Question

Tự luận

3. (Trang 8 - Tiếng anh 12): Complete the gaps with a, an or a cross (x) if an article is not necessary.

(Điền vào chỗ trống a, an hoặc dấu (x) nếu không cần thiết.)

1. There's _____ chance that she'll win the competition again.

2. What_ nice weather! Let's go for _____ picnic.

3. I went to see_____ Dr Nga yesterday because I had_____ fever. She asked me to stay in _____bed for two days.

4. My friend Brian is _____ Scot. On _____ special occasions, he wears_____ kilt and plays the bagpipe.

5. I'm not talking about_____ global warming, but traffic congestion. This is quite _____ different problem in our city.

6. The teacher gave us _____ test on _____ indefinite articles yesterday. It wasn't easy, but I could get_____ good mark in the test.

7. I like _____ ice cream, but I'm not in the mood for _____ ice cream now.

8. A: Let's go for _____coffee.

B: No, thanks. I don't drink _____coffee.

Bài làm:

Read more: Unit 1 lớp 12: Language trang 8, 9, 10

Verified Answer

Đáp án:

1. a

5. X, a

2. X, a

6. a, X, a

3. X, a, X

7. X, an

4. a, X, a

8. a, X

1. There's a chance that she'll win the competition again.

(Có khả năng cô ấy sẽ lại chiến thắng cuộc thi.)

2. What x nice weather! Let's go for a picnic.

(Thời tiết thật đẹp. Hãy đi dã ngoại.)

3. I went to see x Dr Nga yesterday because I had a fever. She asked me to stay in bed for two days.

(Hôm qua tôi đến gặp bác sĩ Nga vì tôi bị sốt. Cô ấy yêu cầu tôi nằm trên giường khoảng 2 ngày.)

4. My friend Brian is Scot. On x special occasions, he wears a kilt and plays the bagpipe.

(Bạn của tôi Brian là người Scot. Vào những dịp đặc biệt, anh ấy mặc váy dân tộc và chơi khèn túi.)

5. I'm not talking about x global warming, but traffic congestion. This is quite a different problem in our city.

(Tôi không nói về sự nóng lên toàn cầu, mà là sự tắc nghẽn giao thông. Đây là những vấn đề khác nhau trong thành phố của chúng ta.)

6. The teacher gave us a test on x indefinite articles yesterday. It wasn't easy, but I could get a good mark in the test.

(Giáo viên cho chúng tôi kiểm tra về một bài báo không xác định ngày hôm qua. Nó không dễ dàng. Nhưng tôi có thể đạt điểm tốt trong bài kiểm tra này.)

7. I like x ice cream, but I'm not in the mood for an ice cream now.

(Tôi thích kem nhưng bây giờ tôi không có tâm trạng để ăn kem.)

8. A: Let's go for a coffee.

(Chúng ta hãy đi uống cà phê.)

B: No, thanks. I don't drink x coffee.        

(Không, cảm ơn. Tôi không uống cà phê.)

Related questions