Question
Tự luận
4. (Trang 8 - Tiếng anh 12): Read the following story and complete each gap with an article. Write a cross (x) if an article is not necessary.
(Đọc câu chuyện sau và hoàn thành từng khoảng cách với một mạo từ. Viết dấu chéo (x) nếu không cần thiết.)
I had (1)_____ very bad experience (2)_____ last Sunday. I bought (3)_____ flash drive from (4)_____ computer store in (5)_____ local shopping centre. When I went back (6)_____ home, I inserted it into my computer, but it was not recognised. I took it back to (7)_____store, but (8)_____store manager got very, angry. He pointed at (9)_____ crack on (10)_____flash drive and said his store was not responsible for such (11)_____ defect because it had probably been caused by my carelessness. I couldn't say (12) _____ word, and had to buy another flash drive.
Bài làm:
Read more: Unit 1 lớp 12: Language trang 8, 9, 10
Verified Answer
Đáp án:
1. a |
2. x |
3. a |
4. a/the |
5. the |
6. x |
7. the |
8. the |
9. a |
10. the |
11. a |
12. a |
I had a very bad experience x last Sunday. I bought a flash drive from a computer store in a local shopping centre. When I went back home, I inserted it into my computer, but it was not recognised. I took it back to the store, but the store manager got very, angry. He pointed at a crack on the flash drive and said his store was not responsible for such a defect because it had probably been caused by my carelessness. I couldn't say a word, and had to buy another flash drive.
Tạm dịch:
Tôi đã có một trải nghiệm rất xấu hổ chủ nhật tuần trước. Tôi mua ổ đĩa flash từ cửa hàng máy tính ở trung tâm mua sắm địa phương. Khi tôi trở về nhà, tôi đưa nó vào máy tính, nhưng nó đã không được nhận. Tôi mang nó trở lại cửa hàng, nhưng quản lý cửa hàng trở nên rất giận dữ. Ông chỉ vào vết nứt trên ổ đĩa flash, và cho biết cửa hàng của ông không phải chịu trách nhiệm về những khiếm khuyết đó vì nó có thể bị gây ra bởi sự bất cẩn của tôi. Tôi không thể nói một lời nào, và đã phải mua một ổ đĩa flash khác.
Related questions
Câu 2:
1. (Trang 8 - Tiếng anh 12): Write the words given in the box next to their meanings.
(Viết những từ được đưa ra trong khung bên cạnh ý nghĩa của chúng.)