Question

Tự luận

5. (Trang 42 - Tiếng anh 12): Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous.

(Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.) 

I (1. walk) __________ home from school one day when I (2. see) __________ an elderly woman. She (3. stand) __________ on the curb of the pavement, nervously looking up and down the heavy traffic in the street. When I finally (4. come) __________ to where she was standing, I (5. realise) __________ that she was blind. I (6. stop) __________, (7. help) __________ her cross the road and (8. lead) __________ her to her home. Later on, I (9. meet) __________ my mother, who (10. wait) __________ for me at the gate. She (11. say) __________ she (12. worry) __________ about me and (13. wonder) __________ why I was so late.

Bài làm:

Read more: Review 1: Language (trang 42,43)

Verified Answer

Đáp án:

1. was walking

2. saw

3. was standing

4. came

5. realized

6. stopped

7. helped

8. led

9. met

10. was waiting

11. said

12. was worrying

13. wondered

 

 

 

was walking home from school one day when I saw an elderly woman. She was standing on the curb of the pavement, nervously looking up and down the heavy traffic in the street. When I finally came to where she was standing, I realised that she was blind. I stoppedhelped her cross the road and led her to her home. Later on, I met my mother, who was waiting for me at the gate. She said she was worrying about me and wondered why I was so late.

Hướng dẫn dịch:  

Một ngày, tôi đang đi bộ từ trường về nhà thì tôi nhìn thấy một phụ nữ lớn tuổi. Bà đang đứng trên lề đường lo lắng nhìn lên và nhìn xuống giao thông đông đúc trên đường. Cuối cùng khi tôi đến chỗ bà đang đứng, tôi nhận ra rằng bà bị mù. Tôi đã dừng lại, giúp bà qua đường và đưa bà về nhà. Sau đó, tôi gặp mẹ tôi, mẹ đang đợi tôi ở cửa. Mẹ nói mẹ đang lo lắng cho tôi và tự hỏi vì sao tôi về muộn vậy.

Related questions

Câu 4:

Tự luận

3. (Trang 42 - Tiếng anh 12): Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the sentences. 

(Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu.) 

Bài nghe:

 

1. My friends have done __________ homework.  __________ in the playground. Let's go and ask them for help.

2. The local __________ rejected the __________of the environmental group.

3. __________ is the dress I bought yesterday? I'd like to __________ it to the party tonight.

4. He wanted his bed __________ every day, so he decided to hire a __________.

5. I used a __________ ribbon to mark the pages I __________.

Bài làm:

40 20/04/2024

Read more