Question

Tự luận

e (trang 15 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: What have you promised, agreed, or arranged to do this week? (Theo cặp: Cái mà bạn đã hứa, đã đồng ý hay đã sắp xếp làm tuần này?)

 

Bài làm:

Read more: Listening

Verified Answer

I have promised to take my sister to the zoo.

I have agreed to help him with his homework.

I have arranged to have lunch with my classmates.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã hứa sẽ đưa em gái tôi đi sở thú.

Tôi đã đồng ý giúp anh ấy làm bài tập về nhà.

Tôi đã sắp xếp để ăn trưa với các bạn cùng lớp của mình.

Related questions