Question

Tự luận

2. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Use the correct form of the words in the box to complete each sentence. (Sử dụng hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành mỗi câu.) 

tailor        prioritize     specialize

relevant    shortlist     approach

Bài làm:

Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 8: Vocabulary & Grammar trang 20

Verified Answer

1. If you have relevant job experience, it will be an advantage when applying for a job.

(Nếu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan, nó sẽ là một lợi thế khi xin việc.)

2. A beauty salon specializing in hair and beauty treatment is looking for part-time shop assistants.

(Một salon thẩm mỹ chuyên điều trị tóc và sắc đẹp đang tìm kiếm trợ lý cửa hàng bán thời gian.)

3. You don't have to change all the information in your CV. You just have to tailor some of the information to make your CV suitable for the job requirements.

(Bạn không cần phải thay đổi tất cả thông tin trong CV của bạn. Bạn chỉ phải chỉnh một số thông tin để làm cho CV của bạn phù hợp với yêu cầu công việc.)

4. Being friendly and easy to talk to, he is seen as a/an approachable manager.

(thân thiện và dễ nói chuyện, anh ấy được coi là một người quản lý dễ tiếp xúc.)

5. You can prioritize tasks when you deal with the most important task first.

(Bạn có thể ưu tiên nhiệm vụ khi bạn đối phó với nhiệm vụ quan trọng nhất đầu tiên.)

6. Don't be pessimistic if you are not shortlisted the first time you apply for a job. Look for other opportunities.

(Đừng bi quan nếu bạn không lọt vào danh sách lần đầu tiên bạn nộp đơn cho một công việc. Tìm kiếm cơ hội khác.)

Related questions

Câu 2:

Tự luận

1. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Do the following crossword puzzle. Solve the clues going left to right across the grid reveal the 'mystery word’ running from top to bottom. (Giải câu đố ô chữ dưới đây. Giải quyết các manh mối từ trái sang phải trên toàn bộ ô chữ để tiết lộ 'từ bí ẩn' chạy từ trên xuống dưới.) 

ACROSS (hàng ngang)

1. adapt something for a particular purpose (v) thích nghi với một cái gì đó vì một mục đích cụ thể

2. make a formal application or request (v)tạo một ứng dụng hoặc yêu cầu chính thức

3. a small piece of advice about something practical (n)một mẫu nhỏ của lời khuyên về một cái gì đó thiết thực

4. put tasks or problems in order of importance so that you can deal with the most important first (v) đặt nhiệm vụ hoặc các vấn đề ở thứ tự quan trọng để bạn có thể đối phó với những điều quan trọng nhất đầu tiên

5. choose from a list of all the people applying (v)chọn từ một danh sách của tất cả những người nộp đơn

6. an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n) một kỳ thi mà bạn đã thông qua hay một khóa học mà bạn đã hoàn thành thành công

7. find new people to join a company or organisation (v)tìm người mới để tham gia vào một công ty hoặc tổ chức

8. a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill (n)một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của mình

9. a person whose job is to manage and organise the public or business affairs of a company or, institution (n)người có công việc là quản lý và tổ chức công việc xã hội, kinh doanh của một công ty hay tổ chức

10. a period of time during which an employer can see if you are suitable for the job (n) một khoảng thời gian mà một nhà tuyển dụng có thể biết bạn có phù hợp với công việc hay không

11. become an expert in a particular area of work or business (v) trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể của công việc, kinh doanh

12. appropriate or closely connected to the matter at hand (adj)thích hợp hoặc kết nối chặt chẽ với vấn đề trong tầm tay

DOWN (hàng dọc)

What's the 'mystery word'? What does it mean?

Từ bí ẩn là gì? Nó có nghĩa là gì?

Bài làm:

32 30/04/2024

Read more