Question

Tự luận

4. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Choose the correct verbs to complete the following sentences. (Chọn các động từ chính xác để hoàn thành câu sau đây.) 

 

1. The career adviser spoke/told us to write impressive CVs.

2. The student asked the career adviser to tell/telling him about job search skills.

3. I offered to pick/picked up my nephews and nieces from the nursery.

4. He encouraged me to apply/apply for the job.

5. The interviewer refused/agreed to tell me the salary of the sales staff because it is confidential.

Bài làm:

Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 8: Vocabulary & Grammar trang 20

Verified Answer

1. The career adviser spoke/told us to write impressive CVs.

Đáp án:  The career adviser told us to write impressive CVs.

Tạm dịch: Các cố vấn nghề nghiệp nói với chúng tôi để viết CV ấn tượng.

Giải thích: speak to sb = tell sb: nói với ai đó

2. The student asked the career adviser to tell/telling him about job search skills.

Đáp án: The student asked the career adviser to tell him about job search skills.

Tạm dịch: Sinh viên yêu cầu cố vấn nghề nghiệp nói với anh ta về các kỹ năng tìm kiếm việc làm.

Giải thích: ask sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

3. I offered to pick/picked up my nephews and nieces from the nursery.

Đáp án: I offered to pick up my nephews and nieces from the nursery.

Tạm dịch: Tôi đề nghị đón cháu trai và cháu gái của tôi từ nhà trẻ.

Giải thích: offer to do st: đề nghị làm gì 

4. He encouraged me to apply/apply for the job.

Đáp án: He encouraged me to apply for the job.

Tạm dịch: Anh ấy khuyến khích tôi xin việc

Giải thích: encourage sb to do st: khuyến khích ai đó làm gì

5. The interviewer refused/agreed to tell me the salary of the sales staff because it is confidential.

Đáp án: The interviewer refused to tell me the salary of the sales staff because it is confidential.

Tạm dịch: Người phỏng vấn từ chối cho tôi biết mức lương của nhân viên bán hàng vì đó là bí mật.

Giải thích: dựa vào ngữ cảnh của câu câu để chọn từ phù hợp  
 

Related questions

Câu 2:

Tự luận

1. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Do the following crossword puzzle. Solve the clues going left to right across the grid reveal the 'mystery word’ running from top to bottom. (Giải câu đố ô chữ dưới đây. Giải quyết các manh mối từ trái sang phải trên toàn bộ ô chữ để tiết lộ 'từ bí ẩn' chạy từ trên xuống dưới.) 

ACROSS (hàng ngang)

1. adapt something for a particular purpose (v) thích nghi với một cái gì đó vì một mục đích cụ thể

2. make a formal application or request (v)tạo một ứng dụng hoặc yêu cầu chính thức

3. a small piece of advice about something practical (n)một mẫu nhỏ của lời khuyên về một cái gì đó thiết thực

4. put tasks or problems in order of importance so that you can deal with the most important first (v) đặt nhiệm vụ hoặc các vấn đề ở thứ tự quan trọng để bạn có thể đối phó với những điều quan trọng nhất đầu tiên

5. choose from a list of all the people applying (v)chọn từ một danh sách của tất cả những người nộp đơn

6. an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n) một kỳ thi mà bạn đã thông qua hay một khóa học mà bạn đã hoàn thành thành công

7. find new people to join a company or organisation (v)tìm người mới để tham gia vào một công ty hoặc tổ chức

8. a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill (n)một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của mình

9. a person whose job is to manage and organise the public or business affairs of a company or, institution (n)người có công việc là quản lý và tổ chức công việc xã hội, kinh doanh của một công ty hay tổ chức

10. a period of time during which an employer can see if you are suitable for the job (n) một khoảng thời gian mà một nhà tuyển dụng có thể biết bạn có phù hợp với công việc hay không

11. become an expert in a particular area of work or business (v) trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể của công việc, kinh doanh

12. appropriate or closely connected to the matter at hand (adj)thích hợp hoặc kết nối chặt chẽ với vấn đề trong tầm tay

DOWN (hàng dọc)

What's the 'mystery word'? What does it mean?

Từ bí ẩn là gì? Nó có nghĩa là gì?

Bài làm:

39 30/04/2024

Read more