Question

Tự luận

3. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Complete the sentences, reporting what has been said. (Hoàn thành các câu, tường thuật những gì đã được nói.)

 

1. ‘You should find out more information about the company offering the job.' 

=> My best friend advised me ___________________ .

2. ‘I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts.'

=> Her roommate offered ___________________ .

3. ‘Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is.'

=> His father told him ___________________ .

4. ‘Would you like to work in a big city or in the countryside?'

=> Our teacher asked us ___________________ .

5. ‘At what age should a young person get a job?'

=> He asked the career adviser ___________________ .

6. ‘Don't idealise all jobs in big cities because some of them are quite hard and badly paid.’

=> Our teachers told us ___________________ .

Bài làm:

Read more: SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 8: Vocabulary & Grammar trang 20

Verified Answer

1. My best friend advised me to find out more information about the company offering the job.

Tạm dịch: Bạn thân của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về  công ty cung cấp công việc.

Giải thích: advise sb to do st: khuyên ai đó làm gì

2. Her roommate offered to cook dinner and do the washing-up when she worked night shifts.

Tạm dịch: Bạn cùng phòng của cô đề nghị  nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.

Giải thích: offer to do st: đề nghị làm gì

3. His father told him not to waste time on the Internet and to find a job to see how hard real life is.

Tạm dịch: Cha anh bảo anh không lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực khó khăn thế nào.

Giải thích: tell sb not to do st: bảo ai đó không làm gì

4. Our teacher asked us whether we would like to work in a big city or in the countryside.

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi hỏi chúng tôi liệu chúng tôi muốn làm việc tại một thành phố lớn hay ở nông thôn.

Giải thích: ask sb whether dùng trong trường hợp chuyển câu hỏi dang câu điều khiện từ trực tiếp sang gián tiếp

5. He asked the career adviser at what age a young person should get a job.

Tạm dịch: Anh ta hỏi  cố vấn nghề nghiệp một người trẻ tuổi tại bao nhiêu tuổi nên có được một công việc.

Giải thích: xem lại lý thuyết chuyển câu gián tiếp với câu hỏi W-H

6. Our teachers told us not to idealize all jobs in big cities because some of them are quite hard and badly paid.

Tạm dịch: các giáo viên của chúng tôi nói chúng tôi không nên lý tưởng hoá tất cả các công ăn việc làm ở các thành phố lớn, vì một số trong số đó khá khó khăn và trả công rất thấp.

Giải thích: tell sb not to do st: bảo ai đó không làm gì

Related questions

Câu 2:

Tự luận

1. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Do the following crossword puzzle. Solve the clues going left to right across the grid reveal the 'mystery word’ running from top to bottom. (Giải câu đố ô chữ dưới đây. Giải quyết các manh mối từ trái sang phải trên toàn bộ ô chữ để tiết lộ 'từ bí ẩn' chạy từ trên xuống dưới.) 

ACROSS (hàng ngang)

1. adapt something for a particular purpose (v) thích nghi với một cái gì đó vì một mục đích cụ thể

2. make a formal application or request (v)tạo một ứng dụng hoặc yêu cầu chính thức

3. a small piece of advice about something practical (n)một mẫu nhỏ của lời khuyên về một cái gì đó thiết thực

4. put tasks or problems in order of importance so that you can deal with the most important first (v) đặt nhiệm vụ hoặc các vấn đề ở thứ tự quan trọng để bạn có thể đối phó với những điều quan trọng nhất đầu tiên

5. choose from a list of all the people applying (v)chọn từ một danh sách của tất cả những người nộp đơn

6. an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n) một kỳ thi mà bạn đã thông qua hay một khóa học mà bạn đã hoàn thành thành công

7. find new people to join a company or organisation (v)tìm người mới để tham gia vào một công ty hoặc tổ chức

8. a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill (n)một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của mình

9. a person whose job is to manage and organise the public or business affairs of a company or, institution (n)người có công việc là quản lý và tổ chức công việc xã hội, kinh doanh của một công ty hay tổ chức

10. a period of time during which an employer can see if you are suitable for the job (n) một khoảng thời gian mà một nhà tuyển dụng có thể biết bạn có phù hợp với công việc hay không

11. become an expert in a particular area of work or business (v) trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể của công việc, kinh doanh

12. appropriate or closely connected to the matter at hand (adj)thích hợp hoặc kết nối chặt chẽ với vấn đề trong tầm tay

DOWN (hàng dọc)

What's the 'mystery word'? What does it mean?

Từ bí ẩn là gì? Nó có nghĩa là gì?

Bài làm:

32 30/04/2024

Read more