Question
Tự luận
Test yourself 1 trang 26 Pronunciation
(trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversations. Circle the weak forms and underline the strong forms of the auxiliary verbs. Then mark () the consonant and vowel sounds that can be linked. (Đọc các đoạn hội thoại. Khoanh tròn dạng nhẹ và gạch dưới dạng mạnh của trợ động từ. Sau đó đánh dấu () những phụ âm và nguyên âm có thể liên kết được.)
1. A: Do you live in this city?
B: Yes. I do.
2. A: Have you seen a doctor yet?
B: Yes. I have.
Read the conversations. Complete them using short answers.
3. A: Do you live with your grandparents?
B: No, ____.
4. A: Will you be able to meet me after school, Mai?
B: Yes, ____.
Bài làm:
Read more: Giải SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 1 - Global Success
Verified Answer
1. Trong câu của A, trợ ĐT “Do’’ là cách đọc nhẹ
Trong câu của B, trợ ĐT “do’’ là cách đọc âm mạnh hơn
Nối âm: live~in
2. Trong câu của A, trợ ĐT “have’’ là cách đọc nhẹ
Trong câu của B, trợ ĐT “have’’ là cách đọc âm mạnh hơn
Nối âm: seen~a
3. No, I don’t
4. Yes, I will
Giải thích:
1. Trong câu của A, trợ ĐT “Do’’ bắt đầu 1 câu hỏi nên được phát âm theo cách đọc nhẹ
Trong câu của B, trợ ĐT “do’’ kết thúc 1 câu trả lời ngắn nên được phát âm theo cách đọc âm mạnh hơn
Nối âm khi từ phía trước kết thúc bằng 1 phụ âm, từ phía sau bắt đầu bằng 1 nguyên âm. Trong trường hợp live~in có “live’’ kết thúc bằng 1 nguyên âm “e’’ nhưng nguyên âm này là nguyên âm câm khi phát âm live nên vẫn có thể nối âm
2. Trong câu của A, trợ ĐT “have’’ bắt đầu 1 câu hỏi nên được phát âm theo cách đọc nhẹ
Trong câu của B, trợ ĐT “have’’ kết thúc 1 câu trả lời ngắn nên được phát âm theo cách đọc âm mạnh hơn
Nối âm khi từ phía trước kết thúc bằng 1 phụ âm, từ phía sau bắt đầu bằng 1 nguyên âm.
3. Cách trả lời câu hỏi Yes/No question với ĐT thường: Yes, S+do/does / No, S+don’t/doesn’t
4. Cách trả lời câu hỏi Yes/No question với will: Yes, S+will / No, S+won’t
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn sống ở thành phố này phải không?
B: Vâng. Tôi làm.
2. A: Bạn đã đi khám bác sĩ chưa?
B: Vâng. Tôi có.
Đọc các đoạn hội thoại. Hoàn thành chúng bằng cách sử dụng câu trả lời ngắn.
3. A: Bạn có sống với ông bà không?
B: Không, tôi không sống cùng.
4. A: Bạn có thể gặp tôi sau giờ học được không Mai?
B: Vâng, tôi sẽ làm vậy.