Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3 (i-Learn Smart World): Shopping
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3 (i-Learn Smart World): Shopping
I. So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ
I.1. Tính từ ngắn và tính từ dài
1. Tính từ ngắn
- Tính từ có một âm tiết
Ví dụ: short, thin, big, smart
- Tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –le,–ow, –er, và –et
Ví dụ: happy, gentle, narrow, clever, quiet
2. Tính từ dài
- Các tính từ hai âm tiết không kết thúc bằng những đuôi nêu trong phần tính từ ngắn.
Ví dụ: perfect, childish, nervous
- Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên
Ví dụ: beautiful (ba âm tiết), intelligent (bốn âm tiết), satisfactory (năm âm tiết)
Một số tính từ hai âm tiết có thể vừa được coi là tính từ ngắn, vừa là tính từ dài.
Ví dụ:
clever (thông minh), common (phổ biến), cruel (tàn nhẫn), friendly (thân thiện), gentle (hiền lành), narrow (hẹp), pleasant (dễ chịu), polite (lịch sự), quiet (yên lặng), simple (đơn giản)
Chúng ta sử dụng dạng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ để so sánh các vật với nhau.
I.2. So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn
I.2.1. So sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
Ví dụ:
- Bikes are slower than cars.
I.2.2. So sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
Ví dụ:
- My village is the quietest place in the province.
I.2.3. Quy tắc thêm –er và –est vào sau tính từ ngắn trong so sánh hơn và so sánh nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn: thêm –er hoặc –est (fast – faster – the fastest)
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –ier hoặc –iest (happy – happier – the happiest)
- Tính từ kết thúc bằng –e: thêm –r hoặc –st (simple – simpler – the simplest)
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó mới thêm –er hoặc –est (thin – thinner – the thinnest)
I.3. So sánh hơn và so sánh cao nhất của tính từ dài
I.3.1. So sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant.
I.3.2. So sánh cao nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Ví dụ:
- The lion is the most dangerous animal of the three.
I.4. Các dạng so sánh hơn và so sánh cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest