Questions
Câu 55: Verified Answer
2. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Now listen to the conversation in 1 again. Pay attention to the diphthongs in the conversation. Practise it with a partner.
(Bây giờ nghe đoạn hội thoại trong phần 1 lần nữa. Hãy chú ý đến nguyên âm đôi trong cuộc trò chuyện. Thực hành với một người bạn.)
Bài nghe:
Bài làm:
Câu 53: Verified Answer
4. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Complete the text below with the compound adjectives given in the box.
(Hoàn thành văn bản dưới đây với các tính từ ghép được đưa ra trong khung.)
Bài làm:
Câu 52: Verified Answer
3. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Match a word on the left with a word on right to make a compound adjective
(Nối một từ bên trái với một từ bên phải để tạo một tính từ ghép.)
Bài làm:
Câu 51: Verified Answer
2. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Complete the sentences with the correct form of the words in 1.
(Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong bài 1.)
Bài làm:
Câu 50: Verified Answer
1. (Trang 20 - Tiếng anh 12): Look at the conversation in GETTING STARTED again. Match the words in the conversation with the appropriate definitions.
(Xem cuộc trò chuyện trong GETTING STARTED lần nữa. Nối các từ trong các cuộc trò chuyện với các định nghĩa thích hợp.)
Bài làm:
Câu 48: Verified Answer
3. (Trang 18 - Tiếng anh 12): Match the words in box A with the words in box B to form the compound adjectives that are used in the conversation.
(Nối các từ trong hộp A với các từ trong hộp B để tạo thành các tính từ ghép được sử dụng trong cuộc trò chuyện.)
A |
B |
five |
Provoking |
well |
Minute |
thought |
known |
Bài làm:
Câu 45: Verified Answer
2. (Trang 17 - Tiếng anh 12): Work in groups. Choose the best presentation which meets the following criteria:
Bài làm:
Câu 41: Verified Answer
1. (Trang 17 -Tiếng anh 12):Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box.
(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong khung.)
Bài làm:
Câu 38: Verified Answer
2. (Trang 15 - Tiếng anh 12): Work with a partner. Find some Vietnamese writers of detective stories and talk about their lives and works.
(Làm việc cùng một người bạn. Tìm một số nhà văn Việt viết truyện trinh thám và nói chuyện về cuộc sống và công việc của họ.)
Bài làm:
Câu 36: Verified Answer
2. (Trang 15 - Tiếng anh 12): Discuss the question in pairs.
(Thảo luận câu hỏi theo cặp.)
Do you think family stories should be told to children? Why or why not?
(Bạn có nghĩ rằng những câu chuyện của gia đình nên được kể cho con cái? Tại sao hoặc tại sao không?)
Bài làm:
Câu 31: Verified Answer
4. (Trang 13 -Tiếng anh 12): Do you agree with Andy that everyone's life story is like a book that can teach us something? Discuss with a partner.
(Bạn có đồng ý với Andy rằng câu chuyện cuộc sống của tất cả mọi người giống như một cuốn sách mà có thể dạy chúng ta điều gì đó? Thảo luận với một người bạn.)
Bài làm:
Câu 24: Verified Answer
5. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Work in pairs. Answer the following question.
(Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi sau.)
What do you think about the Go Green campaign Mai and Maria are launching?
(Bạn nghĩ gì về chương trình Go Green mà Mai và Maria đang tiến hành?)
Bài làm:
Câu 23: Verified Answer
4. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Find five noun phrases in the conversation that mean the following.
(Tìm 5 cụm danh từ trong bài hội thoại có nghĩa như sau.)
Bài làm:
Câu 21: Verified Answer
2. (Trang 30 - Tiếng anh 12): Work in pairs. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.
(Làm việc theo cặp. Quyết định xem các nhận định sau đây là đúng (T), sai (F), hoặc không xác định (NG). Đánh dấu vào ô thích hợp.)