Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 33, 34 Unit 4 Grammar - Global Success
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 33, 34 Unit 4 Grammar - Global Success
1. Do you mind 2. Using new technologies in hospitals 3. Our English teacher suggested 4. Nick apologized for 5. Traveling to different countries 6. My teacher congratulated me on 7. Promoting better understanding among member countries 8. What do you think about |
a. will improve your communication skills. b. giving a very interesting presentation. c. not attending this week's meeting. d. preparing the slides for our presentation? e. starting a volunteer project at our school? f. have helped doctors treat people more quickly. g. organising a writing competition at our school. h. is one of the goals of ASEAN. |
Lời giải:
1. d |
2.f |
3. g |
4. c |
5. a |
6. d |
7. h |
8. e |
Giải thích:
1. Do you mind + Ving? mang nghĩa bạn có phiền làm gì không
2. Ving làm chủ ngữ trong vai trò 1 danh động từ
3. suggest + Ving: đề xuất làm gì
4. apologize for Ving: xin lỗi vì đã làm việc gì có lỗi
5. Ving làm chủ ngữ trong vai trò 1 danh động từ
6. congratulate someone on Ving: chúc mừng ai đã làm gì/đạt được điều gì
7. Ving làm chủ ngữ trong vai trò 1 danh động từ
8. think about sth/Ving: nghĩ về việc gì/làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có phiền khi chuẩn bị các slide cho bài thuyết trình của chúng tôi không?
2. Sử dụng công nghệ mới trong bệnh viện đã giúp bác sĩ chữa trị cho bệnh nhân nhanh chóng hơn.
3. Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đề nghị tổ chức một cuộc thi viết chữ ở
trường học của chúng tôi.
4. Nick xin lỗi vì đã không tham dự cuộc họp tuần này.
5. Du lịch đến nhiều quốc gia khác nhau
6. Giáo viên chúc mừng tôi vì đã có một bài thuyết trình rất thú vị.
7. Thúc đẩy sự hiểu biết tốt hơn
giữa các nước thành viên là một trong những mục tiêu của ASEAN
8. Bạn nghĩ gì về việc bắt đầu một dự án tình nguyện tại trường chúng ta?
1. Do you fancy (go) ____ out tonight?
2. My parents didn't agree (sell) ____ their village house.
3. I would like (come) ____ to the party with you.
4. The children are interested in (play) ____ games in the evening.
5. Ann kept (talk) ____ about her trip to Thailand during the meal.
6. (ear) ____ a foreign language is an important site skill.
7. He decided (take) ____ a course in ASEAN studies this semester.
8. They have finished (prepare) ____ the presentation on gender equality.
Lời giải:
1. going |
2. to sell |
3. to come |
4. playing |
5. talking |
6. Learning |
7. to take |
8. preparing |
Giải thích:
1. fancy + Ving: thích thú làm gì
2. agree to V: đồng ý làm gì
3. would like + to V: thích làm gì
4. tobe interested in Ving: yêu thích/ hứng thú làm gì
5. keep + Ving: giữ/tiếp tục làm gì
6. Chia Ving để làm chủ ngữ với vai trò danh động từ
7. decide + to V: quyết định làm gì
8. finish + Ving: hoàn thành việc gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích đi chơi tối nay không?
2. Bố mẹ tôi không đồng ý bán căn nhà ở làng.
3. Tôi muốn đến bữa tiệc với bạn.
4. Trẻ thích chơi game vào buổi tối.
5. Ann liên tục kể về chuyến đi Thái Lan trong bữa ăn.
6. Học ngoại ngữ là một kỹ năng quan trọng trên trang web.
7. Anh ấy quyết định tham gia một khóa học về nghiên cứu ASEAN trong học kỳ này.
8. Đã chuẩn bị xong bài thuyết trình về bình đẳng giới.
1. I look forward to ___ to Brunel. I've never been there before.
A. go
B. to go
C. going
D. be going
2. Some studies claim that ____ to heavy metal music is good for your health.
A. listen
B. listening
C. be listening
D. listened
3. He often imagines ____ the first prize in the speaking competition,
A. win
B. to win
C. winning
D. to winning
4. I appreciate _____ the opportunity to give a talk about ASEAN at your school.
A. having
B. to have
C. have
D. had
5. Lan had planned ____ the ASEAN scholarship, but she missed the deadline.
A. apply for
B. to apply for
C. applying for
D. to applying for
6. Some people can't get used to ____ Vietnamese noodles with chopsticks.
A. eat
B. eating
C. be eating
D. have eaten
7. The ASEAN School Tour Programme helps ____ cultural exchanges between Korea and ASEAN countries.
A. promote
B. promoted
C. promoting
D. promotes
8. Suri kept _____ at the floor during the interview.
A look
B. to look
C. looking
D. to looking
Lời giải:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
6. B |
7. A |
8. C |
Giải thích:
1. look forward to + Ving: mong đợi làm gì
2. Ving đứng làm chủ ngữ của câu với vai trò 1 danh động từ
3. imagine + Ving: tưởng tượng làm gì
4. appreciate + Ving: trân trọng việc gì
5. plan to V: lên kế hoạch làm gì
6. get used to Ving: quen với việc gì
7. help + V: giúp làm gì
8. keep + Ving: tiếp tục làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất mong được đến Brunel. Tôi chưa bao giờ đến đó trước đây.
2. Một số nghiên cứu cho rằng nghe nhạc kim loại nặng rất tốt cho sức khỏe của bạn.
3. Anh ấy thường tưởng tượng việc giành giải nhất trong cuộc thi hùng biện,
4. Tôi đánh giá cao cơ hội được nói chuyện về ASEAN tại trường của bạn.
5. Lan đã lên kế hoạch nộp đơn xin học bổng ASEAN nhưng cô ấy đã trễ hạn.
6. Một số người không quen ăn mì Việt bằng đũa.
7. Chương trình Tham quan trường học ASEAN giúp thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa Hàn Quốc và các nước ASEAN.
8. Suri liên tục nhìn xuống sàn trong suốt cuộc phỏng vấn.