Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 77, 78 Test yourself 3 Vocabulary - Global Success
Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 77, 78 Test yourself 3 Vocabulary - Global Success
5. My parents taught me to be _______ in everything I do.
6. You should use time- _______ tools to plan your work more effectively.7. I am honoured to be invited to speak at the _______ ceremony tomorrow.
8. Nowadays, school-leavers can apply for _______ in different industries.
9. The local authorities have made every effort to preserve _______ buildings such as pagodas and monuments.
10. Since quan ho was recognised as a World _______ Heritage by UNESCO, this music style has been promoted to a much wider audience.
Lời giải:
5. self-motivated |
6. management |
7. graduation |
8. apprenticeships |
9. historic |
10. cultural |
Giải thích:
5. self-motivated: tự động viên
6. time-management: quản lý thời gian
7. graduation: tốt nghiệp
8. apprenticeships: học nghề
9. historic: lịch sử
10. cultural: văn hóa
Hướng dẫn dịch:
5. Cha mẹ tôi đã dạy tôi phải tự chủ động trong mọi việc tôi làm.
6. Bạn nên sử dụng các công cụ quản lý thời gian để lập kế hoạch làm việc hiệu quả hơn.
7. Tôi rất vinh dự được mời phát biểu trong buổi lễ tốt nghiệp vào ngày mai.
8. Ngày nay học sinh ra trường có thể xin học nghề ở nhiều ngành nghề khác nhau.
9. Chính quyền địa phương đã nỗ lực hết sức để bảo tồn các công trình lịch sử như chùa chiền và tượng đài.
10. Kể từ khi quan họ được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới, thể loại âm nhạc này đã được quảng bá rộng rãi hơn.
11. Many important historic/ historical documents were destroyed when the library was burnt down.
12. In the UK, a bachelor's degree/ certificate takes at least three years to complete.
13. Knowing how to manage time and money is considered an important life skill/ ability.
14. This vocational/ high school offers a range of courses for school-leavers.
15. Becoming independent/ dependent is important for teenagers. especially when they leave school.
16. Ha Long Bay was recognised as a World Natural/ Cultural Heritage Site in 1994 for its unique beauty.
Lời giải:
11. historical |
12. degree |
13. skill |
14. vocational |
15. independent |
16. Natural |
Giải thích:
11. historical documents: tài liệu lịch sử
12. bachelor's degree: bằng cử nhân
13. life skill: kỹ năng sống
14. vocational school: trường dạy nghề
15. independent: độc lập
16. World Natural Heritage Site: Di sản thiên nhiên thế giới
Hướng dẫn dịch:
11. Nhiều tài liệu lịch sử quan trọng đã bị phá hủy khi thư viện bị cháy.
12. Ở Vương quốc Anh, bằng cử nhân phải mất ít nhất ba năm để hoàn thành.
13. Biết cách quản lý thời gian và tiền bạc được coi là một kỹ năng sống quan trọng.
14. Trường dạy nghề này cung cấp nhiều khóa học dành cho học sinh mới tốt nghiệp.
15. Trở nên độc lập là điều quan trọng đối với thanh thiếu niên. đặc biệt là khi họ nghỉ học.
16. Vịnh Hạ Long được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới năm 1994 với vẻ đẹp độc đáo.