SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 8: Reading trang 22
SBT Tiếng Anh 12 mới Unit 8: Reading trang 22
A. The importance of interpersonal skills. Tầm quan trọng của kỹ năng tạo mối quan hệ giữa các cá nhân
B. The importance of communication skills. Tầm quan trọng của kỹ năng giao tiếp
C. Some important employability skills. Một số kỹ năng việc làm quan trọng.
In a society where the unemployment rate is relatively high, employers usually have greater choice of applicants. They tend to favor the candidates with more employability skills - the skills necessary for getting, keeping, and being successful in a job. These skills are varied, ranging from basic ones such as searching for job adverts, writing CVs and covering letters, and coming across well in interviews, to the more advanced skills which are required in order to keep a job for a long time. Among the long list of more advanced employability skills, it is very important for all job seekers to equip themselves with interpersonal skills, communication skills, and leadership ability in order to keep and be successful in a job.
Interpersonal skills are really crucial when seeking employment. They are the skills that people use to interact with each other. People with good interpersonal skills often co-operate and work well with the others in a team. They are also good at negotiating and satisfying the expectations of the people involved. In their daily work, interpersonal skills allow them to empathize with colleagues as well as clients, thereby building better working relationships.
This, as a result, leads to a better working environment with little or no stress.
Communication skills are also important for people who are seeking employment or looking for a promotion in their current career because employers nowadays want to find employees who communicate well both verbally and in writing wi a wide variety of people. Good communicators can speak and write clearly and succinctly, getting their messages across with less chance of misunderstanding. They can also demonstrate a varied vocabulary and tailor their language to different audiences.
Besides interpersonal and communication skills, having leadership ability is also an advantage in seeking and keeping employment. The people with leadership ability tend to influence others toward the achievement of a goal. Thus, they often make great team players, allowing them to work in a group to achieve the best results for their employee
It is hard to get a job. It is even harder to keep it, succeed in it, and gain a promotion. However, if people know how to interact properly and communicate well with others, and if they possess leadership ability, they can increase their chance o getting and keeping the job they want.
Tạm dịch:
Ở một xã hội mà tỉ lệ thất nghiệp khá cao, người tuyển dụng thường có nhiều lựa chọn ứng viên hơn. Họ thường thích những ứng viên với nhiều kĩ năng lao động hơn – những kĩ năng cần thiết để trở nên và giữ vững sự thành công trong công việc. Những kĩ năng này khác nhau, từ cơ bản như tìm kiếm quảng cáo công việc, viết CV và thư giới thiệu, và vượt qua vòng phỏng vấn đến những kĩ năng cao hơn được yêu cầu để làm công việc lâu dài. Giữa danh sách dài những kĩ năng lao động cao, điều quan trọng đối với tất cả những người tìm việc là trang bị cho mình kĩ năng cá nhân, giao tiếp và khả năng lãnh đạo để trở nên và giữ được sự thành công trong một việc.
Những kĩ năng cá nhân rất quan trọng khi tìm kiếm công việc. Chúng là những kĩ năng mà mọi người dùng để tương tác với người khác, Những người có kĩ năng cá nhân tốt thường cộng tác và làm việc tốt với những người khác trong một nhóm. Họ cũng giỏi việc thương lượng và làm hài lòng những người tham gia. Trong công việc hàng ngày, kĩ năng cá nhân cho phép họ thông cảm với đồng nghiệp cũng như khách hàng, từ đó xây dựng quan hệ công việc tốt.
Đó, như là một kết quả, đưa đến một môi trường làm việc tốt hơn với ít hơn hoặc thậm chí không có căng thẳng.
Kĩ năng giao tiếp cũng quan trọng với người tìm việc hoặc người muốn được thăng tiến trong sự nghiệp hiện tại của họ vì những ông chủ hiện nay muốn tìm những nhân viên có thể giao tiếp tốt cả về ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết với nhiều người. Những người giao tiếp tốt có thể nói và viết một các rõ ràng và súc tích, truyền tải thông điệp của họ mà ít bị hiểu nhầm. Họ cũng có thể sử dụng từ vựng phong phú và dùng ngôn ngữ sao cho phù hợp với từng đối tượng.
Bên cạnh kĩ năng cá nhân và kĩ năng giao tiếp, có khả năng lãnh đạo cũng là một lợi thế khi tìm việc và giữ việc. Những người có khả năng lãnh đạo có xu hướng gây ảnh hưởng đến người khác qua những thành quả đạt được. Vì vậy, họ thường tạo ra những thành viên tốt trong đội và làm cho họ làm việc trong nhóm để đạt được kết quả tốt nhất.
Thật khó để có một công việc. Và còn khó hơn để giữ công việc đó, thành công và có được sự thăng tiến trong công việc. Tuy vậy, nếu moi người biết các tương tác đúng và giao tiếp tốt với người khác, và nếu họ có được khả năng lãnh đạo, họ có thể gia tăng cơ hội có được công việc mà họ muốn.
Lời giải:
Tiêu đề phù hợp nhất là C. Some important employability skills. Một số kỹ năng việc làm quan trọng.
1. prefer (v) thích
2. including (v-ing) bao gồm
3. provide somebody with the things that are needed for a particular purpose or activity (v) cung cấp cho ai đó những thứ mà cần thiết cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể
4. understand another person's feeling and experiences, possibly because you have been in a similar situation (v) hiểu cảm giác và kinh nghiệm của người khác, có thể là vì bạn đã ở trong một tình huống tương tự
5. people that you work with, especially in a profession or a business (n) những người mà bạn làm việc với, đặc biệt là trong một nghề hoặc một doanh nghiệp
6. a move to a more important job or position in a company or organisation (n) một sự di chuyển đến một công việc quan trọng hơn hoặc vị trí trong một công ty hoặc tổ chức
Lời giải:
1. favour: prefer (v) thích
2. ranging (from ... to ...): including (v-ing) bao gồm
3. equip: provide somebody with the things that are needed for a particular purpose or activity (v) cung cấp cho ai đó những thứ mà cần thiết cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể
4. empathise: understand another person's feeling and experiences, possibly because you have been in a similar situation (v) hiểu cảm giác và kinh nghiệm của người khác, có thể là vì bạn đã ở trong một tình huống tương tự
5. colleagues: people that you work with, especially in a profession or a business (n) những người mà bạn làm việc với, đặc biệt là trong một nghề hoặc một doanh nghiệp
6. promotion: a move to a more important job or position in a company or organisation (n) một sự di chuyển đến một công việc quan trọng hơn hoặc vị trí trong một công ty hoặc tổ chức
T |
F |
NG |
||
1. |
When a lot of people are unemployed, there are more applicants for employers to choose from. (Khi rất nhiều người bị thất nghiệp, có nhiều ứng viên cho nhà tuyển dụng lựa chọn.) |
|||
2. |
People with good interpersonal skills are often loyal employees. (Những người có kỹ năng giao tiếp tốt thường là nhân viên trung thành.) |
|||
3. |
It is difficult for employees with good interpersonal skills to empathise with other colleagues. (khó khăn đối với người lao động có kỹ năng giao tiếp tốt để thông cảm với các đồng nghiệp khác.) |
|||
4. |
Good communicators can get their messages across easily. Những người giao tiếp tốt có thể truyền tải thông điệp của họ một cách dễ dàng |
|||
5. |
Good communicators use the same language to communicate with different audiences. Những người giao tiếp tốt sử dụng loại ngôn ngữ giống nhau với những người nghe khác nhau |
|||
6. |
Leadership ability is the only quality that employers are looking for in a job seeker. (Khả năng lãnh đạo là phẩm chất duy nhất mà nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ở một người tìm việc.) |
|||
7. |
Employees with interpersonal skills, communication skills, and leadership ability are more favoured than those who don't have these skills. (Nhân viên có kỹ năng tạo mối quan hệ, kỹ năng giao tiếp, khả năng lãnh đạo và được nhiều tối huệ hơn so với những người không có những kỹ năng này.) |
Lời giải:
1. T
2. NG
3. F
4. T
5. F
6. F
7. T