Grammar
Grammar
a (trang 5 sách giáo khoa tiếng Anh 10) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Lời giải:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có hay rửa bát không?
Tôi rửa bát 3 lần một tuần.
Lời giải:
2. She mops the floor once a week.
3. What chores do you do?
4. How often do you do chores?
5. My dad vacuums the living room three times a week.
6. My mom mops the bathroom floor every day.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi dọn phòng ngủ hai lần một tuần.
2. Cô ấy lau sàn mỗi tuần một lần.
3. Bạn làm những công việc gì?
4. Bạn có hay làm việc nhà không?
5. Bố tôi hút bụi phòng khách ba lần một tuần.
6. Mẹ tôi lau sàn phòng tắm mỗi ngày.
Lời giải:
2. Ben vacuums the rug twice a week.
3. Ben mops the kitchen once a week.
4. Ben puts away his clothes twice a week.
5. Ben tidies his bedroom five times a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Ben rửa bát 3 lần một tuần.
2. Ben hút bụi thảm hai lần một tuần.
3. Ben lau bếp mỗi tuần một lần.
4. Ben cất quần áo của mình hai lần một tuần.
5. Ben dọn dẹp phòng ngủ của mình năm lần một tuần.
Lời giải:
1. How often does Ben mop the kitchen?
He mops it once a week.
2. How often does Ben do the dishes?
He does them three times a week.
3. How often does Ben vacuum the rug?
He vacuums it twice a week.
4. How often does Ben put away clothes?
He puts away them twice a week.
5. How often does Ben tidy bedroom?
He tidies it five times a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Ben có thường xuyên lau bếp không?
Anh ấy lau nó mỗi tuần một lần.
2. Ben có thường xuyên nấu ăn không?
Anh ấy làm chúng ba lần một tuần.
3. Ben có thường xuyên hút bụi thảm không?
Anh ấy hút bụi hai lần một tuần.
4. Ben có thường xuyên cất quần áo không?
Anh ấy cất chúng hai lần một tuần.
5. Ben có thường xuyên dọn phòng ngủ không?
Anh ấy dọn dẹp nó năm lần một tuần.