(trang 6 sách giáo khoa tiếng Anh 10) Use the table below to ask your partner what chores they or their family members do, then ask how often they do them. Swap roles and repeat. (Sử dụng bảng dưới đây để hỏi bạn của bạn xem họ hoặc các thành viên trong gia đình họ làm công việc gì, sau đó hỏi họ có thường xuyên làm những công việc đó không. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)

Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - ilearn Smart World (ảnh 13)

Lời giải:

1. What chores do you do?

I wash the dishes.

How often do you wash the dishes?

I do it every day.

2. What chores do you do?

I clean the bathroom.

How often do you clean the bathroom?

I do it twice a week, on Mondays and Sundays.

3. What chores do you do?

I clean the kitchen.

How often do you clean the kitchen?

I do it once a week, on Saturdays.

4. What chores does your brother do?

He cleans the kitchen.

How often does he clean the kitchen?

He does it once a week, on Wednesdays.

5. What chores does your brother do?

He vacuums the living room.

How often does he vacuum the living room?

He does it once a week, on Thursdays.

6. What chores does your brother do?

He sweeps the kitchen floor.

How often does he sweep the kitchen floor?

He does it twice a week, on Mondays and Fridays.

7. What chores does your brother do?

He mops the kitchen floor.

How often does he mop the kitchen floor?

He does it once a week, on Tuesdays.

8. What chores does your sister do?

She puts away the toys.

How often does she put away the toys?

She does it twice a week, on Thursdays and Saturdays.

9. What chores does your sister do?

She cleans the kitchen.

How often does she clean the kitchen?

She does it once a week, on Saturdays.

10. What chores does your sister do?

She tidies the bedroom.

How often does she tidy the bedroom?

She does it twice a week, on Wednesdays and Sundays.

11. What chores does your sister do?

She mops the kitchen floor.

How often does she mop the kitchen floor?

She does it once a week, on Tuesdays.

12. What chores do you do?

I tidy the bedroom.

How often do you tidy the bedroom?

I do it twice a week, on Wednesdays and Sundays.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm những công việc gì?

Tôi rửa đĩa.

Bạn có thường xuyên rửa bát không?

Tôi làm điều đó tất cả các ngày.

2. Bạn làm những công việc gì?

Tôi dọn dẹp phòng tắm.

Bạn có thường xuyên dọn phòng tắm không?

Tôi làm điều đó hai lần một tuần, vào thứ Hai và Chủ nhật.

3. Bạn làm những công việc gì?

Tôi dọn dẹp nhà bếp.

Bạn có thường xuyên dọn bếp không?

Tôi làm điều đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Bảy.

4. Anh trai của bạn làm những công việc gì?

Anh ấy dọn dẹp nhà bếp.

Anh ấy có thường xuyên lau bếp không?

Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Tư.

5. Anh trai của bạn làm những công việc gì?

Anh ấy hút bụi phòng khách?

Anh ấy có thường xuyên hút bụi phòng khách không?

Anh ấy làm điều đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Năm.

6. Anh trai của bạn làm những công việc gì?

Anh ấy quét sàn bếp.

Anh ấy có thường xuyên quét sàn bếp không?

Anh ấy làm điều đó hai lần một tuần, vào thứ Hai và thứ Sáu.

7. Anh trai bạn làm những công việc gì?

Anh ta lau sàn bếp.

Anh ấy có thường xuyên lau sàn bếp không?

Anh ấy làm việc đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Ba.

8. Em gái của bạn làm những công việc gì?

Cô ấy cất đồ chơi đi.

Cô ấy có thường xuyên cất đồ chơi đi không?

Cô ấy làm điều đó hai lần một tuần, vào thứ Năm và thứ Bảy.

9. Em gái của bạn làm những công việc gì?

Cô ấy dọn dẹp nhà bếp.

Cô ấy có thường xuyên lau bếp không?

Cô ấy làm điều đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Bảy.

10. Em gái của bạn làm những công việc gì?

Cô ấy thu dọn phòng ngủ.

Cô ấy có thường xuyên dọn phòng ngủ không?

Cô ấy làm điều đó hai lần một tuần, vào thứ Tư và Chủ nhật.

11. Em gái của bạn làm những công việc gì?

Cô ấy lau sàn nhà bếp.

Cô ấy có thường xuyên lau sàn bếp không?

Cô ấy làm điều đó mỗi tuần một lần, vào các ngày thứ Ba.

12. Bạn làm những công việc gì?

Tôi dọn phòng ngủ.

Bạn có thường xuyên dọn phòng ngủ không?

Tôi làm điều đó hai lần một tuần, vào thứ Tư và Chủ nhật.

Tham khảo các loạt bài Giải sgk Tiếng Anh 10 – ilearn Smart World khác: