Grammar
Grammar
a (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Lời giải:
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích tập thể dục nhịp điệu không?
Tôi thích tập thể dục nhịp điệu.
1. She _likes doing karate_ (like/do) karate, but she _doesn't like watching_ (not/like/watch) it.
2. He ______________ (not mind/help) his mom with the shopping.
3. She ______________ (enjoy/hang) out with her friends on Sundays.
4. Andy ______________ (hate/do) crossword puzzles. He thinks it's boring.
5. My sister ______________ (not stand/do) aerobics.
6. I ______________ (not/like/go) running, but I ______________ (love/go) for a bike ride.
7. I ______________ (enjoy/play) tennis after school.
8. She ______________ (not stand/listen) to loud music.
Lời giải:
1. likes doing karate – doesn't like watching
2. doesn't mind helping
3. enjoys hanging
4. hates doing
5. can't stand doing
6. don't like going – love going
7. enjoy playing
8. can't stand listening
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích tập karate, nhưng cô ấy không thích xem nó.
2. Anh ấy không phiền khi giúp mẹ anh ấy đi mua sắm.
3. Cô ấy thích đi chơi với bạn bè cô ấy vào chủ nhật.
4. Andy ghét việc chơi giải ô chữ. Anh ấy nghĩ nó nhàm chán.
5. Chị gái tôi không thể chịu được việc tập thể dục nhịp điệu.
6. Tôi không thích chạy, nhưng thích đi xe đạp.
7. Tôi thích chơi tennis sau giờ học.
8. Cô ấy không thể chịu được việc nghe nhạc lớn.
1. I/love/sing/karaoke => I love singing karaoke.
2. I/like/play computer games/after school
3. I/not enjoy/dance
4. I/can't stand/play/board games
5. I/like/sleep late/weekends
Lời giải:
1. I love singing karaoke.
2. I like playing computer games after school.
3. I don’t enjoy dancing.
4. I can’t stand playing board games.
5. I like sleeping late on weekends.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất thích hát karaoke.
2. Tôi thích chơi trò chơi máy tính sau giờ học.
3. Tôi không thích khiêu vũ.
4. Tôi không thể chịu được khi chơi trò chơi trên bàn cờ.
5. Tôi thích ngủ muộn vào cuối tuần.
Lời giải:
Which activity do you like the most?
I love playing the piano because it’s interesting.
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động nào mà bạn thích nhất?
Tôi thích hát karaoke với bạn bè nhất. Nó thật vui vẻ!
Hoạt động nào mà bạn thích nhất?
Tôi thích chơi piano bởi vì nó thật thú vị.