a (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment and Leisure - ilearn Smart World (ảnh 12)

Lời giải:

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có muốn chơi điện tử với tôi vào thứ bảy không?

- Tôi không thể. Tôi đã không thể sắp xếp để chơi bóng đá với bạn của tôi.

b (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Fill in the blanks. Use the Past Simple and to-infinitives. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng thì Hiện tại đơn và to-nguyên thể.)

1. Did they arrange to meet at the party? (arrange/meet)

2. My teacher ______________ us a test. (decide/give)

3. They ______________ together on the project. (agree/work)

4. My mom ______________ me a new laptop for my birthday. (promise/buy)

5.______________ you ______________ your grandpa clean the yard? (offer/help)

6. Peter ______________ me use his cell phone. (refuse/let)

Lời giải:

2. decided to give

3. agreed to work

4. promised to buy

5. Did – offer to help

6. refused to let

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đã sắp xếp để gặp nhau trong bữa tiệc không?

2. Giáo viên của tôi đã quyết định cho chúng tôi một bài kiểm tra.

3. Họ đã đồng ý làm việc cùng nhau trong dự án.

4. Mẹ tôi đã hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay mới cho sinh nhật của tôi.

5. Bạn có từng đề nghị giúp đỡ ông bà của bạn dọn vườn không?

6. Peter đã từ chối cho tôi sử dụng điện thoại di động của anh ấy.

c (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Circle the correct verbs. (Khoanh tròn vào những động từ đúng.)

Hi, Jessie,

Sorry I can't go to the movies on Saturday morning. I (0) refused/promised to take my little sister to the swimming pool. She wants to learn to swim. I asked my brother to do it, but he (1) refused/agreed to take her. I (2) offered/decided to do all his chores for him, but he still said no. He wants to play video games with his friends. Can we (3) offer/arrange to go to the movies another time? I really want to see this movie. I love Parker Ranger. He's my favorite actor. If you (4) decide/agree to see it anyway, let me know. I'll watch it online instead.

Speak to you soon,

Adam

Lời giải:

1. promised

2. refused

3. offered

4. arrange

5. decide

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Jessie,

Xin lỗi tôi không thể đi tới rạp phim vào sáng thứ bảy. Tôi đã hứa đưa em gái tôi tới bể bơi. Cô ấy muốn học cách bơi. Tôi đã yêu cầu anh trai tôi làm điều đó nhưng anh ấy từ chối đưa cô ấy đi. Tôi đã đề nghị làm việc nhà cho anh ấy, nhưng anh ấy vẫn nói không. Anh ấy muốn chơi điện tử với bạn của anh ấy.

Chúng ta có thể sắp xếp để đi xem phim vào lúc khác không? Tôi thực sự muốn xem phim này. Tôi thích Parker Ranger. Anh ấy là diễn viên yêu thích của tôi. Nếu bạn quyết định xem nó bằng bất cứ giá nào, hãy cho tôi biết. Tôi sẽ xem online thay vào đấy.

Tôi sẽ nói chuyện với bạn sớm,

Adam

d (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Take turns making and refusing invitations. (Làm việc theo cặp: Lần lượt tạo ra và từ chối lời mời.)

Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment and Leisure - ilearn Smart World (ảnh 13)

Lời giải:

Do you want to go to the cinema tomorrow?

No, sorry. I promised to take my sister to the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?

Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi tới rạp phim với anh trai tôi.

Bạn có muốn đi tới rạp phim ngày mai không?

Không, xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đưa em gái tôi đi sở thú.

Tham khảo các loạt bài Giải sgk Tiếng Anh 10 – ilearn Smart World khác: