a (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 10) Read about text language, then read Adam's text message again and underline all the text language. (Đọc về ngôn ngữ nhắn tin, sau đó đọc lại tin nhắn văn bản của Adam và gạch chân tất cả ngôn ngữ nhắn tin.)

Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - ilearn Smart World (ảnh 28)

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - ilearn Smart World (ảnh 29)

Lời giải:

Kỹ năng viết

Sử dụng ngôn ngữ văn bản để làm ngắn tin nhắn

Thỉnh thoảng bạn có thể sử dụng >: (tức giận), biểu tượng cảm xúc J (vui vẻ), và chữ cái b4n (tạm biệt) để làm ngắn tin nhắn văn bản. Tin nhắn văn bản không thường sử dụng dấu chấm câu ngoại trừ dấu chấm hỏi và dấu chấm than Thỉnh thoảng nghĩa của một tin nhắn có thể có những ví dụ khác nhau của ngôn ngữ tin nhắn. Ví dụ, lol (cười lớn) và :v có thể đều có nghĩa là cười.

b (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 10) Rewrite the text messages in full sentences with proper punctuation and spelling. Use the skill box to help you. (Viết lại tin nhắn văn bản thành câu đầy đủ với dấu câu và chính tả thích hợp. Sử dụng bảng kỹ năng để giúp bạn.)

1. what time 2nite? => What time tonight? (Tối nay mấy giờ?)

2. c u 18r @ the park

3. u look L r u ok?

4. gotta go b4n

5. I feel L bcoz my mom is >:(

6. what was a gr8 party :v

Lời giải:

2. See you later at the park.

3. You look sad. Are you ok?

4. (Have) got to go bye for now.

5. I feel sad because my mom is angry.

6. That was a great party. Haha.

Hướng dẫn dịch:

2. hẹn gặp lại ở công viên sau

3. Bạn trông buồn. Bạn ổn chứ?

4. (phải) đi đây tạm biệt ngay bây giờ.

5. Tôi cảm thấy buồn vì mẹ tôi tức giận.

6. Đó là một bữa tiệc tuyệt vời. Haha.

Tham khảo các loạt bài Giải sgk Tiếng Anh 10 – ilearn Smart World khác: