Định nghĩa của động từ (The Definition of Verbs)

Định nghĩa của động từ (The Definition of Verbs)

- Động từ là từ diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong một câu.

- Động từ được chia thành hai loại: nội động từ và ngoại động từ.

  • Nội động từ: là động từ không có tân ngữ theo sau ở trong câu (go, run…..) và không có hình thái bị động.
    • Example: He goes to school every day.
  • Ngoại động từ: là động từ diễn tả một hành động có tác dụng trực tiếp tới một tân ngữ. Ngoại động từ có thể dùng được với hình thái bị động.
    • Example:
      • My cat killed a mouse yesterday (chủ động).
      • A mouse was killed by my cat yesterday (bị động).

Khi làm các bài tập về động từ, bạn sẽ thấy có rất nhiều cặp động từ và danh từ trông hao hao giống nhau, thậm chí cách phát âm của chúng cũng không có gì khác biệt đáng kể. Ví dụ như từ (đọc là pri’zent), tuy nhiên nó lại có nghĩa món quà khi nó là một danh từ (đọc là ‘preznt).

  • I gave him a present yesterday (Noun).
  • I will have to present in a seminar tomorrow morning (Verb).

Bên cạnh đó, bạn cũng hay bắt gặp những cặp động từ - động từ hao hao giống nhau. Đôi khi, nếu không được rèn luyện kỹ, bạn sẽ rất dễ mắc lỗi với những câu hỏi kiểu này. Dưới đây là một số những cặp động từ hay gây nhầm lẫn trong bài thi TOEIC.

  • adapt – adopt
  • acquire – require
  • affect – effect
  • assign – consign
  • compose – comprise
  • lay – lie
  • lend – borrow
  • precede – proceed
  • protect – protest
  • raise – rise
  • remove – move
  • persecute – prosecute

Example:

Inflation _______ the buying power of the dollar.

  • A. affects
  • B. deletes
  • C. effects
  • D. completes

Warm – ups:

1. We will have to _______ a new marketing strategy to sell that product.

  • A. adept
  • B. adopt
  • C. adapt
  • D. edict

2. Our legal department will aggressively _______ any copyright violations.

  • A. persecute
  • B. process
  • C. prosecute
  • D. produce

3. As of next week, all workers will be _______ to wear hard hats while operating the
forklifts.

  • A. sequestered
  • B. requited
  • C. acquired
  • D. required

Ngữ pháp bổ sung bài động từ (Verbs)

Động từ là thành phần không thể thiếu trong một câu. Trong một câu có thể không có chủ ngữ (Let go), không có tính từ (He plays well)….. nhưng tuyệt nhiên không thể thiếu động từ.

Example: Chọn câu đúng

1.

  • A. I to study TOEIC
  • B. I decided to study TOEIC

2.

  • A. My workload very heavy
  • B. My workload is very heavy

Cấu tạo cơ bản của một câu:

  • Mẫu 1: S + V (Kathy is working)
  • Mẫu 2: S + V + C (Kathy feels good today)
  • Mẫu 3: S + V + O (Kathy finished the project)
  • Mẫu 4: S + V + O(gián tiếp) + O(trực tiếp) (Kathy gave her staff a present)
  • Mẫu 5: S + V + O + C (Kathy got the project done)

Động từ trả lời cho câu hỏi Exercise:

1. We establishment/ established a business partnership with another company.

2. The company requires/ requirement three reference letters.

3. The director introduction/ introduced the guest speaker to us.

4. The company employed/ employment several workers for the construction.

5. The government proposal/ proposed a new law to promote employment.

6. He _______ our apology for the inconvenience.

  • A. accepting
  • B. acceptance
  • C. accepted
  • D. to accept

7. We _______ to hire additional programmers.

  • A. need
  • B. needy
  • C. needing
  • D. to need

8. The city council _______ to widen the highway.

  • A. proposal
  • B. proposed
  • C. to propose
  • D. proposing

9. The red light _______ that a message has been left.

  • A. indicates
  • B. indicating
  • C. indication
  • D. indicator

10. For more information, please ________ our website.

  • A. visiting
  • B. visit
  • C. to visit
  • D. visitors

11. You need/ to need a good grade to apply for a scholarship.

12. Mr. Park knowing/ knows the conference schedule.

13. The lawyer to charge/ charges high fees for his consulting services.

14. Our company donates/ donating some money to the orphanage.

15. The two companies agreeing/ agreed with the details of the contract.

16. Mr. Tailor _______ a training program for new employees.

  • A. to propose
  • B. proposal
  • C. proposing
  • D. proposed

17. During the meeting, some employees _______ several questions.

  • A. asking
  • B. asked
  • C. to ask
  • D. being asked

18. The organizer _______ the seminar with a brief introduction.

  • A. started
  • B. starter
  • C. starting
  • D. to start

19. The president _______ the managers to report directly to him.

  • A. asked
  • B. asking
  • C. to ask
  • D. asker

20. My secretary _______ the memo to the department managers.

  • A. sending
  • B. to send
  • C. sent
  • D. sender

21. Many physicians _______ that exercise is beneficial to our health.

  • A. agreement
  • B. to agree
  • C. agreeing
  • D. agree

22. Mr. Kim _______ the seminar in the conference room.

  • A. attended
  • B. attending
  • C. to attend
  • D. attendance

23. Many people _______ for the position.

  • A. applicant
  • B. application
  • C. applied
  • D. to apply

24. The plant manager _______ a day-long safety workshop.

  • A. organizing
  • B. to organize
  • C. organization
  • D. organized

25. The sales department _______ sales goals for the last quarter.

  • A. reached
  • B. to reach
  • C. reachable
  • D. reaching

26. I _______ to sell translation software.

  • A. wanting
  • B. to want
  • C. want
  • D. wanter

27. It _______ English and Japanese into Korean.

  • A. translates
  • B. translation
  • C. translating
  • D. to translate

28. If you are interested in this item, please _______ me at 555-7075.

  • A. contacting
  • B. contact
  • C. to contact
  • D. contacts