Thì quá khứ đơn (the simple past)

Thì quá khứ đơn (the simple past)

1. Dạng khẳng định

S + Ved/ Vcột thứ 2 trong bảng động từ bất qui tắc

2. Dạng phủ định

S + did + not + V

3. Dạng nghi vấn

Did + S + V ?

4. Cách dùng

- Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ vào một thời điểm xác
định.

Example:

  • + I taught English last year.(năm ngoái tôi đã dạy tiếng Anh)
  • + He bought a new car two months ago.(anh ấy đã mua một chiếc xe mới cách đây 2 tháng)

- Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

Example:

  • + We stayed in a hotel for 2 days.(chúng tôi đã ở khách sạn trong 2 ngày)
  • + They went to work by bus.(họ đã đi làm bằng xe bus)

- Diễn tả một thói quen hoặc những hành động thường làm trong quá khứ.

Example:

  • + We often played football on Sunday.(chúng tôi đã thường chơi bóng đá vào ngày chủ nhật)

=> Lưu ý: Các trạng từ thường đi kèm trong thì quá khứ đơn

  • Two days ago (cách đây 2 ngày)
  • Three months ago (cách đây 3 tháng)
  • Last week (tuần trước)
  • Yesterday (ngày hôm qua)
  • Last night (tối qua)