Liên từ (Conjunctions)
Liên từ (Conjunctions)
- Liên từ là từ dùng để nối các từ hoặc nhóm từ với nhau
- Liên từ có chức năng liên kết từ, cụm từ hoặc mệnh đề và miêu tả mối quan hệ giữa các thành phần được liên kết
Dưới đây là một số liên từ hay xuất hiện trong bài thi TOEIC:
- 1. And (và)
- Example:
- + There are many boys and girls in my class. (có rất nhiều bạn nam và bạn nữ trong lớp học của tôi)
- Example:
- 2. Both…….and (cả cái này……..cả cái kia)
- Example: + The weather is both hot and dry. (thời tiết vừa nóng lại vừa khô)
- 3. Not only……….but also (không những………mà còn)
- Example:
- + It not only rained but also snowed yesterday. (hôm qua trời không chỉ mưa mà còn có tuyết)
- + Not only is he stupid, but also obstinate. (nó không chỉ ngu mà còn cứng đầu nữa)
- Example:
- 4. But (nhưng)
- Example:
- + He is slow, but he is sure. (anh ta chậm nhưng chắc)
- + Bill is a hardworking but not very intelligent boy. (Bill là cậu bé siêng năng nhưng không thông minh lắm)
- Example:
- 5. Yet (tuy thế)
- Example: + I was not unhappy, yet I cried. (tôi không bất hạnh, tuy thế tôi vẫn khóc)
- 6. Or (hoặc)
- Example:
- + Is it green or white ? (cái đó màu xanh hay màu trắng thế ?)
- + We can ask him now, or wait until tomorrow. (chúng ta có thể hỏi anh ta ngay bây giờ, hoặc đợi đến ngày mai)
- Example:
- 7. Either…….or (hoặc cái này………..hoặc cái kia)
- Example:
- + Either you stay here or go out. (hoặc ở lại đây hoặc đi ra ngoài)
- + I’ll take either English or French next year. (năm tới tôi sẽ chọn tiếng Anh hoặc tiếng Pháp)
- Example:
- 8. Neither………..nor (không cái này……….không cái kia)
- Example:
- + He is neither rich nor handsome. (thằng ấy chẳng giàu mà cũng chẳng đẹp trai)
- Example:
- 9. Otherwise (nếu không thì)
- Example:
- + Do what you’ve been told, otherwise you will be punished. (hãy làm những gì người ta bảo mày, nếu không mày sẽ bị phạt)
- Example:
- 10. So (nên, vậy, do vậy)
- Example:
- + He speaks very little English, so I talked to him through an interpreter. (anh ta nói được rất ít tiếng Anh, nên tôi đã nói chuyện với anh ta thông qua người thông ngôn)
- + She was tired, so she went to bed early. (cô ấy mệt nên đã đi ngủ sớm)
- Example:
- 11. Therefore (= Thus: vì vậy, vì thế, cho nên)
- Example:
- + Bill has a sore throat, therefore he doesn’t smoke and drink. (Bill bị viêm họng, do đó anh ta không hút thuốc và uống rượu)
- + It is raining heavily. Therefore, we decide to stay at home. (trời đang mưa rất lớn. Do vậy chúng tôi quyết định ở nhà)
- Example:
- 12. When (khi)
- Example:
- + Sunday is the day when I am least busy. (chủ nhật là ngày tôi ít bận rộn nhất)
- Example:
- 13. Whenever (bất cứ khi nào)
- Example:
- + Please call me whenever he arrives. (làm ơn hãy gọi cho tôi bất cứ khi nào anh ta đến)
- Example:
- 14. As soon as (ngay khi)
- Example: + He started to leave as soon as he received the news. (ngay khi nhận được tin, anh ấy đi ngay)
- 15. As (khi, trong khi)
- Example: + I asked you to call me as he arrived. (tôi đã yêu cầu anh gọi cho tôi khi anh ta đến)
- 16. While (trong khi)
- Example: + I saw him while I was walking in the street. (tôi đã gặp anh ấy khi tôi đang đi trên đường)
- 17. After (sau khi)
- Example: + I arrived after she had left. (tôi đến sau khi cô ấy đã đi rồi)
- 18. Before (trước khi)
- Example: + I must finish my work before I go home. (tôi phải kết thúc công việc trước khi về nhà)
- 19. Till (= until: cho tới khi)
- Example: + Please wait till I come back. (làm ơn đợi cho tới khi tôi trở lại)
- 20. If (nếu)
- Example: + If you want me, I will come. (nếu em cần anh, anh sẽ đến)
- 21. Unless (nếu không, trừ khi)
- Example: + You will not pass the exam unless you work harder. (Bạn sẽ không thi đỗ trừ khi bạn chăm chỉ hơn nữa)
Exercise:
Neither the CEO _______ the board of directors is opposed to our plan.
A. and
B. or
C. nor
D. but
Chức năng của liên từ
Liên từ có chức năng liên kết câu. Chúng ta không chỉ đối thoại bằng các câu ngắn trong cuộc sống hàng ngày mà còn thường xuyên sử dụng các câu dài. Để tạo thành các câu ghép và phức như vậy từ những câu đơn ngắn, ta cần dùng liên từ.
Vị trí của liên từ trong câu
- - S1 + V1 + O1 + liên từ + S2 + V2 + O2
- - S + V + O + liên từ + Noun/ Noun phrase
- - Liên từ + S1 + V1 + O1, S2 + V2 + O2
- - Liên từ + Noun/ Noun phrase, S + V + O
Các loại liên từ cơ bản
- - Diễn tả thời gian: While, When, Since, Before, After, Once (ngay khi)
- - Diễn tả lý do: Because, Since, Because of, Due to, According to
- - Diễn tả sự nhượng bộ: Although, Though, Despite, Inspite of
- - Diễn tả điều kiện: If, Unless
Example:
- + According to the survey, many college students want to study abroad. (theo như khảo sát, nhiều sinh viên đại học muốn đi du học)
- + He was not able to finish the report because of the problem with his computer. (anh ấy đã không thể hoàn thành xong bản báo cáo vì máy tính của anh ấy bị hỏng)