Thì quá khứ hoàn thành (the past perfect)

Thì quá khứ hoàn thành (the past perfect)

1. Dạng khẳng định

S + had + VII

2. Dạng phủ định

S + had + not + VII

3. Dạng nghi vấn

Had + S + VII ?

4. Cách dùng

- Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.

Example:

  • + We had had dinner by 2 o’clock.(chúng tôi đã ăn trưa trước lúc 2h rồi)
  • + We had had lunch when she arrived.(khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn cơm trưa rồi)
  • + Tim felt very tired. He had worked all day long.(Tim cảm thấy rất mệt mỏi. Anh ta đã phải làm việc cả ngày)
  • + John had shot before the tiger started to run.(John đã bắn trước khi con hổ kịp bỏ trốn)