Thì quá khứ tiếp diễn (the past continuous)

Thì quá khứ tiếp diễn (the past continuous)

1. Dạng khẳng định

I/ He/ She/ It + was + Ving

You/ We/ They + were + Ving

2. Dạng phủ định

I/ He/ She/ It + was + not + Ving

You/ We/ They + were + not + Ving

3. Dạng nghi vấn

Was + I/ He/ She/ It + Ving ?

Were + You/ We/ They + Ving ?

4. Cách dùng

- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Example:

  • + He was writing a letter at 11 o’clock last night.(11 giờ tối qua anh ấy đang viết thư)
  • + We were playing football at 5 o’clock yesterday.(5 giờ hôm qua chúng tôi đang chơi đá bóng)

- Diễn tả một hành động đang diễn ra ở quá khứ thì có một hành động khác chen vào (hành động đang diễn ra được diễn tả bằng thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen vào được diễn tả bằng thì quá khứ đơn).

Example:

  • + When I was walking home, it began to rain.(khi tôi đang đi về nhà thì trời mưa)
  • + We saw an accident when we were waiting for the bus.(chúng tôi nhìn thấy tai nạn khi đang đợi xe bus)

- Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ.

Example:

  • + I was reading book in bed while he was painting the ceiling.(trong khi tôi đang đọc sách thì anh ấy đang sơn trần nhà)
  • + We were watching TV while he was doing his homework.(trong khi anh ta đang làm bài tập thì chúng tôi đang xem TV)

- Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài trong suốt một thời gian nào đó trong quá khứ.

Example:

  • + I was driving all yesterday.(tôi lái xe suốt ngày hôm qua)
  • + the nurse was staying up with the patient all last night.(cô y tá đã thức suốt đêm qua chăm sóc người bệnh)