Thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous)
Thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous)
1. Dạng khẳng định
- S + am/ is/ are + Ving
2. Dạng phủ định
- S + am/ is/ are + not + Ving
3. Dạng nghi vấn
- Am/ is/ are + S + Ving ?
4. Cách dùng:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Example:
- + Mr.Quoc Anh is teaching TOEIC now
- + Is it raining now?
- + She is not cooking at the moment
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Example:
- + He is going to London next month. (tháng tới anh ấy sẽ đi London)
- + We are going to the cinema on Sunday. (chúng tôi sẽ đi xem phim vào ngày chủ nhật)