Thì tương lai đơn (the simple future)
Thì tương lai đơn (the simple future)
1. Dạng khẳng định
S + will + V
2. Dạng phủ định
S + will + not + V
3. Dạng nghi vấn
Will + S + V ?
4. Cách dùng
- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở trong tương lai.
Example:
- + She will be 20 on this Sunday.(cô ta sẽ tròn 20 tuổi vào chủ nhật này)
- + He will win her heart.(anh ấy sẽ chiếm được tình cảm của cô ta)
- Diễn tả một thói quen hoặc một điều lệ sẽ xảy ra trong tương lai.
Example:
- + These birds will come back next spring.(những con chim này sẽ trở về vào mùa xuân tới)
- Diễn tả một việc sẽ quyết định làm ngay lúc nói.
Example:
- + What would you like to drink ? → I will have a mineral water. (anh muốn uống gì? Tôi sẽ uống nước suối)
- Diễn tả một lời đề nghị, thỉnh cầu.
Example:
- + Will we eat out tonight ?(tối nay chúng ta cùng đi ăn nhé ?)